bài tập trắc nghiệm hóa học 10 theo chương có đáp án, chọn lọc

Tải xuống 13 1.1 K 12

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh đang trong quá trình ôn tập tài liệu bài tập trắc nghiệm hóa học 10 theo chương có đáp án, chọn lọc môn hóa học lớp 10, tài liệu bao gồm 13 trang, đầy đủ lý thuyết, phương pháp giải chi tiết và bài tập có đáp án (có lời giải), giúp các em học sinh có thêm tài liệu tham khảo trong quá trình ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị cho bài lớp 10 môn Hóa học sắp tới. Chúc các em học sinh ôn tập thật hiệu quả và đạt được kết quả như mong đợi.

Mời các quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây:

Bài tập trắc nghiệm chương 1

Câu 1: Những chất nào trong số các chất sau ở trạng thái rắn có mạng tinh thể ion:    
    K3[Fe(CN)6], Fe(CO)5 , As2O3, BaO
a) K3[Fe(CN)6], Fe(CO)5    b) As2O3, BaO
c) As2O3, BaO, K3[Fe(CN)6]    d) BaO, K3[Fe(CN)6]
Câu 2. Chọn nhận xét đúng.
         a) OF2 là chất lỏng ở nhiệt độ thường.
         b) OF2 là chất rắn ở nhiệt độ thường.
           c) OF2 là chất khí ở nhiệt độ thường.
         d) Không thể khẳng định OF2 là chất lỏng hay chất khí ở nhiệt độ thường.
Câu 3: Có sự khác biệt giữa chất lỏng và chất vô định hình về: 
    a) Cấu trúc    b) Hình dáng    c) Tính đẳng hướng    d) a và b
Câu 4: Molibden(IV) sulfide có cấu trúc tinh thể kiểu lớp. MoS2 ở điều kiện thường là:
a) Chất rắn, dễ nóng chảy.    b) Chất rắn, khó nóng chảy.
c) Chất rắn, dẫn điện tốt.    d) Chất lỏng, có mùi khó chịu.
Câu 5: Những chất nào trong số các chất sau ở trạng thái rắn có mạng phân tử:    
    COCl2, NO, Al2S3, MgO
a) COCl2, NO    b) COCl2, NO, Al2S3
c) COCl2 , MgO    d) NO, As2S3
Câu 6: Cho biết titan (IV) bromide có nhiệt độ nóng chảy bằng: 38oC. Khả năng lớn nhất của tinh thể titan(IV) bromide là:
a) Titan (IV) bromide rắn có mạng nguyên  tử và có cấu trúc tinh thể kiểu phối trí.
b) Titan (IV) bromide rắn có mạng nguyên tử và có cấu trúc tinh thể kiểu mạch.
c) Titan (IV) bromide rắn có mạng ion và có cấu trúc tinh thể kiểu phối trí.
d) Titan (IV) bromide rắn có mạng phân tử và có cấu trúc tinh thể kiểu đảo.
Câu 7: Chọn câu sai. 
a) Chất tinh thể có cấu trúc và hình dáng xác định.
b) Chất vô định hình  có tính  đẳng hướng.
c) Sự sắp xếp của các tiểu phân trong chất tinh thể tuân theo một quy luật chặt chẽ. 
d) Chất vô định hình không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
Câu 8: Chọn  câu đúng. Hệ  tam tà (triclinic):
a) Có một trục đối xứng bậc 3. Ô mạng cơ bản: a  b  c ;   =  = 90o;    90o.
b) Có một trục đối xứng bậc 2. Ô mạng cơ bản: a  b  c ;   =  = 90o;    90o.
c) Không có trục đối xứng.  Ô  mạng cơ bản: a  b  c ;       90o
d) Không có trục đối xứng. Ô  mạng cơ bản: a  b    c ;   =   = 90o ;    90o
Câu 9: Talc là một lọai khóang vật có công thức Mg3(OH)2Si4O10. Talc rất mềm, dễ bị nghiền thành bột mịn, bột mịn rất trơn, có tỷ trọng nhỏ (2,58 – 2,83). Nhận xét nào dưới đây về khoáng vật này là phù hợp:
a)    Talc có cấu trúc tinh thể kiểu phối trí. Talc là chất cách điện. 
b)    Talc có cấu trúc tinh thể kiểu đảo. Nhiệt độ nóng chảy thấp.
c)    Talc có cấu trúc tinh thể kiểu mạch. Nhiệt độ nóng chảy cao.
d)    Talc có cấu trúc tinh thể kiểu lớp. Khi nung nóng  Talc bị phân hủy nhiệt giải phóng hơi nước.
Câu 10.  Phosphin (PH3) ở trạng thái rắn có mạng tinh thể kiểu gì?
a) Mạng ion    b) Mạng nguyên tử    c) Mạng phân tử    d) Mạng kim loại
Bài tập trắc nghiệm chương 2

Câu 1. có thể dùng chất nào dưới đây làm khô khí CO2?
    a) H2SO4    b)BaO2    c) NaOH    d) CaO
Câu 2. Dung dịch nước của K2SiO3 cho phản ứng gì?
    a) acid    b) Trung tính    c) base yếu    d) base
Câu 3.  Độ mạnh của các acid chứa oxy trong dãy B, C, N thay đổi như thế nào?
a) không thay đổi    b) mạnh dần    c) yếu dần    d) không có quy luật
Câu 4. Acid nào trong các acid dưới đây là mạnh nhất?
    a) HClO      b) HBrO         c) HIO             d) HAtO
Câu 5. Kim lọai kiềm nào dưới đây  liên kết có tính cộng hóa trị lớn nhất trong hợp chất:
    a) Li    b) Na    c) K    d) Rb
Câu 6. Nên thêm chất nào dưới đây vào dung dịch nhôm cloride để làm tăng sự thủy phân của muối này?
    a) HCl    b) NaCl    c) NH4Cl    d) Na2CO3
Câu 7. hydrat oxide nào dưới đây có tính acid mạnh nhất?
    a) Ti(OH)4    b) Zr(OH)4    c) Hf(OH)4    Rf(OH)4
Câu 8. Chất nào dưới đây là  acid mạnh nhất: 
    a) H3PO3    b) H3PO4    c) HNO2    d) HNO3
Câu 9. Crom cần nằm ở mức oxy hóa nào để hydrate oxide có  tính base mạnh nhất ; 
         a) +2            b) +3            c) +6             d) +4
Câu 10. Những oxyt nào của mangan:  có tính lưỡng tính?
a) MnO ,Mn2O3    b) Mn2O3 , Mn2O7
c) MnO2, MnO3    d) Mn2O3 , MnO2
Câu 11: Có phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng acid – base?
    1) CuCl  + HCl = H[CuCl2]
    2) Fe(OH)3 + 3KOH = K3[Fe(OH)6]
    3) FeCl2 + K3[Fe(CN)6] = KFe[Fe(CN)6] + 2KCl
a) phản ứng 2    b) phản ứng 3
d) Phản ứng 1    d) Không có phản ứng nào.
Câu 12. Hợp chất nào dưới đây liên kết có tính cộng hóa trị lớn nhất?
a) Co(OH)3    b) FeCl3    c) Mn2O7    d) Ni(OH)2
Câu 13.  Những chất nào dưới đây khi thêm vào dung dịch CrCl3  làm giảm sự thủy phân của muối này? 1) NH4Cl ; 2) CH3COOH ; 3) Na2S ; 4) NaHCO3
a) 1 , 2 & 4    b) 2     c) 3 & 4    d) 1 & 2
Câu 14.  Hợp chất nào có tính acid nhất:
a) Cu(OH)2    b) [CuOH]    c) [AgOH]    d) Au(OH)3
Câu 15. Chất nào khi thêm vào dung dịch ammoniac làm cân bằng:
        NH3 + H2O  NH3.H2O  NH4+ + OH-
chuyển dịch sang phải:
a) Ca(OH)2    b) MgCl2    c) NaOH    d) không có chất nào
Câu 16: Cho biết những oxide nào dưới đây dễ tác dụng với nước:
     PbO, SO3, BaO, V2O3

Xem thêm
bài tập trắc nghiệm hóa học 10 theo chương có đáp án, chọn lọc (trang 1)
Trang 1
bài tập trắc nghiệm hóa học 10 theo chương có đáp án, chọn lọc (trang 2)
Trang 2
bài tập trắc nghiệm hóa học 10 theo chương có đáp án, chọn lọc (trang 3)
Trang 3
bài tập trắc nghiệm hóa học 10 theo chương có đáp án, chọn lọc (trang 4)
Trang 4
bài tập trắc nghiệm hóa học 10 theo chương có đáp án, chọn lọc (trang 5)
Trang 5
bài tập trắc nghiệm hóa học 10 theo chương có đáp án, chọn lọc (trang 6)
Trang 6
bài tập trắc nghiệm hóa học 10 theo chương có đáp án, chọn lọc (trang 7)
Trang 7
bài tập trắc nghiệm hóa học 10 theo chương có đáp án, chọn lọc (trang 8)
Trang 8
bài tập trắc nghiệm hóa học 10 theo chương có đáp án, chọn lọc (trang 9)
Trang 9
bài tập trắc nghiệm hóa học 10 theo chương có đáp án, chọn lọc (trang 10)
Trang 10
Tài liệu có 13 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống