Bài tập về ankan-anken-ankadien có đáp án, chọn lọc

Tải xuống 5 4.4 K 75

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh đang trong quá trình ôn tập tài liệu Bài tập về ankan-anken-ankadien có đáp án, chọn lọc môn Hóa học lớp, tài liệu bao gồm 5trang, đầy đủ lý thuyết, phương pháp giải chi tiết và bài tập có đáp án (có lời giải), giúp các em học sinh có thêm tài liệu tham khảo trong quá trình ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị cho Hóa học sắp tới. Chúc các em học sinh ôn tập thật hiệu quả và đạt được kết quả như mong đợi.

Mời các quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây:

ĐỀ CƯƠNG ÔN KSCL GIỮA HK2 – HÓA 11
(Ankan-Anken-Ankadien-Ankin)
(Thời gian:45 phút)
Câu 1: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C5H12 ?
A. 3 đồng phân. B. 4 đồng phân. C. 5 đồng phân. D. 6 đồng phân
Câu 2: Công thức phân tử của hidrocacbon M có dạng CnH2n+2. M thuộc dãy đồng đẳng nào ?
A. ankan.  B. không đủ dữ kiện để xác định. 
C. anken  D. ankin
Câu 3: 2,2,3,3-tetrametylbutan có bao nhiêu nguyên tử C và H trong phân tử ?
A. 8C,16H. B. 8C,14H. C. 6C, 12H. D. 8C,18H.
Câu 4: Phản ứng đặc trưng của hiđrocacbon no là
A. Phản ứng tách. B. Phản ứng thế. C. Phản ứng cộng. D. Cả A, B và C.
Câu 5: Khi clo hóa metan thu được một sản phẩm thế chứa 89,12% clo về khối lượng. Công thức
của sản phẩm là:
A. CH3Cl. B. CH2Cl2. C. CHCl3. D. CCl4.
Câu 6: Đốt cháy một hỗn hợp gồm nhiều hiđrocacbon trong cùng một dãy đồng đẳng nếu ta thu
được số mol H2O > số mol CO2 thì CTPT chung của dãy là:
A. CnHn, n ≥ 2.   B. CnH2n+2, n ≥1 (các giá trị n đều
nguyên).
C. CnH2n-2, n≥ 2. D. Tất cả đều sai.
Câu 7: Thành phần chính của “khí thiên nhiên” là:
 A. metan. B. etan. C. propan. D. n-butan.
Câu 8: (A) làm mất màu nâu đỏ của dung dịch brom, A là chất nào sau đây ?
 A. propan. B. isopren C. etilen D. B và C đều đúng.
Câu 9: Dẫn hỗn hợp khí A gồm propan và but-1 -en hấp thụ vào dung dịch brom sẽ quan sát được
hiện tượng nào sau đây :
A. Màu của dung dịch nhạt dần, không có khí thoát ra.
B. Màu của dung dịch nhạt dần, và có khí thoát ra.
C. Màu của dung dịch mất hẳn, không còn khí thoát ra.
D. Màu của dung dịch không đổi.
Câu 10: Đốt cháy một hỗn hợp hiđrocacbon ta thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 2,7 gam H2O thì
thể tích O2 đã tham gia phản ứng cháy (đktc) là:
 A. 5,6 lít.  B. 2,8 lít.  C. 4,48 lít. D. 3,92 lít.
Câu 11: Một hỗn hợp 2 ankan liên tiếp trong dãy đồng đẳng có tỉ khối hơi với H2 là 24,8.
Công thức phân tử của 2 ankan là:
A. C2H6 và C3H8. B. C4H10 và C5H12. C. C3H8 và C4H10. D. Kết quả khác
Câu 12: Đốt cháy hoà n toà n hỗn hơp X g ̣ ồm hai ankan kế tiếp trong day đ ̃ ồng đẳ ng đươc 24,2 ̣
gam CO2 và 12,6 gam H2O. Công thứ c phân tử 2 ankan là :
A. CH4 và C2H6. B. C2H6 và C3H8. C. C3H8 và C4H10. D. C4H10 và C5H12
Câu 13: Nhóm vinyl có công thức là:
a.CH2= CH  b.CH2= CH2  c.CH2= CH-  d.CH2= CH-CH2-
Câu 14: Anken X có đặc điểm: Trong phân tử có 8 liên kết xích ma. CTPT của X là
A. C2H4.  B. C4H8. C. C3H6. D. C5H10.
2
Câu 15: Khi cho but-1 -en tác dụng với dung dịch HBr, theo qui tắc Maccopnhicop sản phẩm nào
sau đây là sản phẩm chính ?
A. CH3-CH2-CHBr-CH2Br. C. CH3-CH2-CHBr-CH3.
B. CH2Br-CH2-CH2-CH2Br . D. CH3-CH2-CH2-CH2Br.
Câu 16: Khối lượng etilen thu được khi đun nóng 230 gam rượu etylic với H2SO4 đậm đặc, hiệu
suất phản ứng đạt 40% là:
A. 56 gam. B. 84 gam. C. 196 gam. D. 350 gam.
Câu 17: Trùng hợp đivinyl tạo ra cao su Buna có cấu tạo là ?
 A. (-C2H-CH-CH-CH2-)n. B. (-CH2-CH=CH-CH2-)n.
C. (-CH2-CH-CH=CH2-)n. D. (-CH2-CH2-CH2-CH2-)n.
Câu 18: C4H6 có bao nhiêu đồng phân mạch hở ?
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 19: Có bao nhiêu ankin ứng với công thức phân tử C5H8 ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4
Câu 20: Có bao nhiêu đồng phân ankin C5H8 tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết
tủa
 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4
Câu 21: Anken có nhiều tính chất khác với ankan như : phản ứng cộng,trùng hợp,oxi hóa là do
trong phân tử anken có chứa:
A.liên kết xich-ma bền. B.liên kết pi (Π). C.liên kết pi (Π) bền . D..liên kết pi kém bền .
→ Câu 22: Cho sơ đồ phản ứng sau: CH3-C≡CH + AgNO3/ NH3  X + NH4NO3
X có công thức cấu tạo là?
A. CH3-CAg≡CAg. B. CH3-C≡CAg.
C. AgCH2-C≡CAg. D. A, B, C đều có thể đúng.
Câu 23: Trong số các hiđrocacbon mạch hở sau: C4H10, C4H6, C4H8, C3H4, những hiđrocacbon
nào có thể tạo kết tủa với dung dịch AgNO3/NH3 ?
A. C4H10 ,C4H8. B. C4H6, C3H4. C. Chỉ có C4H6. D. Chỉ có C3H4.
Câu 24: Đốt cháy 1 hiđrocacbon A được 22,4 lít khí CO2 (đktc) và 27 gam H2O. Thể tích O2
(đktc) (l) tham gia phản ứng là:
A. 24,8. B. 45,3. C. 39,2. D. 51,2.
Câu 25: Trong các chất dưới đây, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất ?
A. Butan  B. Etan C. Metan D. Propan
Câu 26:Các chất trong câu nào sau đây đều làm mất màu dung dịch brom?
A. Metan, etilen, xiclopropan B. Etilen, đivinyl, axetilen.
C. Propan, propin, etilen. D. Khí cacbonic, metan, axetilen
Câu 27: . Khi đốt cháy hoàn toàn ankin thì:
A.
n n n n n n n n CO CO CO CO H O H O H O H O 2 2 2 2 2 2 2 2 =  C. =2   B. >  D. < 
CH CH CH CH CH3 2 3− − − − Câu 28. Công thức cấu tạo: ứng với tên gọi nào sau đây ?
  CH3 CH3
A. 2,3-đimetylbutan B. 2,3-metylpentan
C. 2,3-đimetylpentan D. 2,3-metylbutan
Câu 29. Đốt cháy hoàn toàn xicloankan tạo ra CO2 và H2O. Nhận xét tỉ lệ về số mol của CO2 và
H2O là
3
A.
n n n n n n CO H O CO H O CO H O 2 2 2 2 2 2  =  B. C. D. Kết quả khác
Câu 30. Chất nào sau đây là mất màu dung dịch brom ?
A. butan B. but-1 -en C. cacbon đioxit D. metylpropan
Câu 31. Công thức phân tử của ankan có tỉ khối hơi so với hiđro bằng 36 là:
A. C4H10 B. C6H14 C. C7H16 D. C5H12
Câu 32. Trong các chất dưới đây, chất nào có tên gọi là đivinyl ?
A. CH2 = CH - CH = CH2 B. CH2 = CH - CH2 - CH = CH2
C. CH3 - CH = CH - CH3 D. CH2 = CH - CH = CH – CH3
Câu 33. Cao su buna là sản phẩm trùng hợp chủ yếu của
A. buta-1,3-đien B. isopren C. buta-1,4-đien D. but-2-en
CH C CH CH − − Câu 34. 3 Ankin X có công thức cấu tạo: tên thay thế của X là
 CH3
A. 2-metylbut-3-in B. 3-metylbut-1 -in C. 3-metylbut-2-in D. 2-metylbut-1 -in
Câu 35. Có 4 chất: metan, etilen, but-1 -in, but-2-in. Trong 4 chất đó, có mấy chất tác dụng được
với dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3 tạo thành kết tủa ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 36. Để phân biệt các chất khí sau: etilen, axtilen, metan ngườii ta dùng các chất nào sau đây
?
A. Br2 khan B. dung dịch Br2
C. dd Br2, dd AgNO3/NH3  D. dd AgNO3/NH3
Câu 37. Đốt cháy hoàn toàn 2 hiđrocacbon X, Y liên tiếp trong dãy đồng đẳng thu được 8,4 lít
khí CO2 (đktc) và 6,75 g H2O. X, Y thuộc dãy đồng đẳng nào sau đây ?
A. Ankan B. Ankin C. Anken D. Ankađien
Câu 38. Hợp chất nào là ankin ?
A. C2H2 B. C4H4 C. C6H6 D. C8H8
Câu 39. Chất nào không tác dụng dung dịch AgNO3/NH3 trong amoniac ?
A. But-1 -in B. But-2-in C. Propin D. Etin
Câu 40. Phản ứng đặc trưng của các hiđrocacbon không no là
A. Phản ứng thế B. Phản ứng cộng C. Phản ứng tách D. Phản ứng cháy
Câu 41. Để phân biệt but-1 -in và but-2-in, người ta dùng thuốc thử nào sau đây ?
A. dd Br2 B. dd KMnO4 C. dd AgNO3/NH3 D. A, B, C đều đúng
Câu 42:Trong phòng thí nghiệm ,etilen được điều chế bằng cách :
A.tách hiđro từ ankan B.crăckinh ankan C.tách nước từ ancol D.a,b,c đều đúng.
Câu 43 Polime có tên là polipropilen công thức là:
A. CH2 n  
CH
2 CH
n
CH
2
CH
3
C.
CH
2 CH
n
CH
2
CH
3
CH CH
2
CH
3
D.
Câu 44: Khi đốt cháy hoàn toàn 3,60g ankan X thu được 5,60 lít khí CO2 (đktc).Công thức phân
tử X là trường hợp nào sau đây?
A. C3H8 B. C5H10   C. C5H12 D. C4H10
Câu 45: Các ankan không tham gia loại phản ứng nào?
CH
2 CH
CH3 n
B.
4
A. Phản ứng thế B. Phản ứng cộng C. Phản ứng tách D. Phản ứng cháy
Câu 46: Chất nào sau đây là đồng đẳng của metan?
A. C2H4 B. C3H6 C. C3H8 D. C4H8
Câu 47: . Cho công thức cấu tạo: CH2=CH-CH=CH-CH3. Tên gọi nào sau đây là phù hợp với
CTCT đó?
A. pentadien B. penta-1,3-dien C. penta-2,4-dien D. isopren
Câu 48: Kết luận nào sau đây là không đúng ?
A Ankađien là những hiđrocacbon không no mạch hở, phân tử có 2 liên kết đôi C=C .
B. Ankađien có khả năng cộng hợp hai phân tử hiđro
C. Những hiđrocacbon có khả năng cộng hợp hai phân tử hidro đều thuộc loại ankađien
D. Những hiđrocacbon không no mạch hở, phân tử có 2 liên kết đôi C=C cách nhau một liên kết
đơn thuộc loại ankađien liên hợp
Câu 49: 0,24 g chất hữu cơ A có thể tích bằng 0,44 gam CO2(Các khí đo trong cùng điều kiện).
Khối lượng phân tử của A là:
A. 30 C. 45 C. 24 D.26
Câu 50: Thực hiện phản ứng tách hiđro (đề hiđro) hợp chất CH3-CH2-CH3 ta thu được hợp chất
nào sau đây?
A. CH3-CH=CH2. B. CH3-CH2-CH2-CH3.
C. CH2-CH2-CH3.  C. CH3-CH-CH3.
Câu 51: Ankan nào dưới đây tồn tại ở trạng thái lỏng ở điều kiện thường?
A. CH4. B. C4H10. C. C12H26. D. C20H42.
Câu 52 Từ CH4 (các chất vô cơ và điều kiện có đủ) có thể điều chế các chất nào sau đây?
A. CH3Cl B. C2H6 C. C3H8 D. Cả 3 chất trên
Câu 53 Công thức phân tử nào phù hợp với penten?
A. C3H6 B. C5H12 C. C5H8 D. C5H10
5
Đáp án
1.A 11.C 21.D 30.B 41.C
2.A 12.C 22.B 31.D 42.C
3.D 13.C 23.B 32.A 43.B
4.B 14.C 24.C 34.B 44.C
5.C 15.C 25.A 35.A 45.B
6.B 16.A 26.B 36.C 46.C
7.A 17.B 27.D 37.C 47.B
8.D 18.D 28.C 38.A 48.C
9.B 19.C 29.A 39.B 49.C
10.D 20.B 30.B 40.B 50.A
51.C 52.D 53.D

Xem thêm
Bài tập về ankan-anken-ankadien có đáp án, chọn lọc (trang 1)
Trang 1
Bài tập về ankan-anken-ankadien có đáp án, chọn lọc (trang 2)
Trang 2
Bài tập về ankan-anken-ankadien có đáp án, chọn lọc (trang 3)
Trang 3
Bài tập về ankan-anken-ankadien có đáp án, chọn lọc (trang 4)
Trang 4
Bài tập về ankan-anken-ankadien có đáp án, chọn lọc (trang 5)
Trang 5
Tài liệu có 5 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống