Câu hỏi:

23/07/2024 2.3 K

Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng lũy thừa của a:

a) 893.  43  .  23với a=89b) 147.0,25 và a = 0,c) (  0,125)6:  18 vi a=18d) 3232 với a=32

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

a) Ta có 893.  43  .  23=893.  43  .  23=893.  89=  893+1=  894

Với a=89 thì kết quả của phép tính 894 là a4

Vậy với a=89 thì kết quả của phép tính 893.  43  .  23 là a4

b) 147.  0,25  và a = 0,25;

Ta có 147.0,25=(0,25)7.0,25=(0,25)7+  1=(0,25)8.

Với a = 0,25 thì kết quả của phép tính (0,25)8 là a8.

Vậy với a = 0,25 thì kết quả của phép tính  là a8.

c) Ta có (0,125)6:18=186:18=186    1=185.

Với a=18  thì kết quả của phép tính 185  là a5.

Vậy với a=18  thì kết quả của phép tính (  0,125)6:18  là a5.

d) Ta có 3232=323.2=326 .

Với a=32  thì kết quả của phép tính 326  là a6.

Vậy với a=32  thì kết quả của phép tính 3232  là a6.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Trên bản đồ có tỉ lệ 1 : 100 000, một cánh đồng lúa có dạng hình vuông với độ dài cạnh là 0,7 cm. Tính diện tích thực tế theo đơn vị mét vuông của cánh đồng lúa đó (viết kết quả dưới dạng a . 10n với 1 ≤ a < 10).

Xem đáp án » 21/07/2024 2.3 K

Câu 2:

Sử dụng máy tính cầm tay

Nút lũy thừa Bài 11 trang 21 Sách giáo khoa Toán lớp 7 Tập 1: Sử dụng máy tính cầm tay (ảnh 1)  (ở một số máy tính nút lũy thừa còn có dạng Bài 11 trang 21 Sách giáo khoa Toán lớp 7 Tập 1: Sử dụng máy tính cầm tay (ảnh 2)).

Nút phân số Bài 11 trang 21 Sách giáo khoa Toán lớp 7 Tập 1: Sử dụng máy tính cầm tay (ảnh 3)

Nút chuyển xuống để ghi số hoặc dấu Bài 11 trang 21 Sách giáo khoa Toán lớp 7 Tập 1: Sử dụng máy tính cầm tay (ảnh 4)

Nút chuyển sang phải để ghi số hoặc dấu Bài 11 trang 21 Sách giáo khoa Toán lớp 7 Tập 1: Sử dụng máy tính cầm tay (ảnh 5)

Bài 11 trang 21 Sách giáo khoa Toán lớp 7 Tập 1: Sử dụng máy tính cầm tay (ảnh 6)

Dùng máy tính cầm tay để tính:

a) (3,147)3;

b) (− 23,457)5;

c) 454 ;

d) (0,12)2  .  13285 .

Xem đáp án » 17/07/2024 1.1 K

Câu 3:

Khối lượng Trái Đất khoảng 5,9724.1024 kg.

Khối lượng Sao Hỏa khoảng 6,417.1023 kg.

(Nguồn: https://www.nasa.gov)

Khối lượng Sao Hỏa bằng khoảng bao nhiêu lần khối lượng Trái Đất?

Câu hỏi khởi động trang 17 Sách giáo khoa Toán lớp 7 Tập 1: Khối lượng Trái Đất (ảnh 1)

Xem đáp án » 20/07/2024 0.9 K

Câu 4:

Tính thể tích một bể nước dạng hình lập phương có độ dài cạnh là 1,8 m.

Xem đáp án » 21/07/2024 889

Câu 5:

Người ta thường dùng các lũy thừa của 10 với số mũ nguyên dương để biểu thị những số rất lớn. Ta gọi một số hữu tỉ dương được viết theo kí hiệu khoa học (hay theo dạng chuẩn) nếu nó có dạng a . 10n với 1 ≤ a < 10 và n là một số nguyên dương. Ví dụ, khối lượng của Trái Đất viết theo kí hiệu khoa học là 5,9724 . 1024 kg.

Viết các số sau theo kí hiệu khoa học (với đơn vị đã cho):

a) Khoảng cách giữa Mặt Trăng và Trái Đất khoảng 384 400 km;

b) Khối lượng của Mặt Trời khoảng 1 989 . 1027 kg;

c) Khối lượng của Sao Mộc khoảng 1 898 . 1024 kg.

(Nguồn: https://www.nasa.gov)

Xem đáp án » 15/07/2024 868

Câu 6:

Hai mảnh vườn có dạng hình vuông. Mảnh vườn thứ nhất có độ dài cạnh là 19,5 m. Mảnh vườn thứ hai có độ dài cạnh là 6,5 m. Diện tích mảnh vườn thứ nhất gấp bao nhiêu lần mảnh vườn thứ hai?

Xem đáp án » 13/07/2024 775

Câu 7:

So sánh:

a) (− 2)4 . (− 2)5 và (− 2)12 : (− 2)3;

b) 122.126 và 1242

c) (0,3)8 : (0,3)2 ;(0,3)23

d) 325:322 và 323

Xem đáp án » 18/07/2024 631

Câu 8:

Biết vận tốc ánh sáng xấp xỉ bằng 299 792 458 m/s và ánh sáng Mặt Trời cần khoảng 8 phút 19 giây mới đến được Trái Đất. (Nguồn: https://vi.wikipedia.org).

Khoảng cách giữa Mặt Trời và Trái Đất xấp xỉ bằng bao nhiêu ki-lô-mét?

Xem đáp án » 16/07/2024 532

Câu 9:

Chu kì bán rã của nguyên tố phóng xạ Urani 238 là 4,468 . 109 năm (nghĩa là sau 4,468 . 109 năm khối lượng của nguyên tố đó chỉ còn lại một nửa).

(Nguồn: https://vi.wikipedia.org)

a) Ba chu kì bán rã của nguyên tố phóng xạ đó là bao nhiêu năm?

b) Sau ba chu kì bán rã, khối lượng của nguyên tố phóng xạ còn lại bằng bao nhiêu phần khối lượng ban đầu?

Xem đáp án » 22/07/2024 455

Câu 10:

Cho x là số hữu tỉ. Viết x12 dưới dạng:

a) Lũy thừa của x2;

b) Lũy thừa của x3.

Xem đáp án » 22/07/2024 413

Câu 11:

Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa:

a) 65  .  (1,2)8b) 497:1681

Xem đáp án » 18/07/2024 366

Câu 12:

Tìm x, biết:

a) (1,2)3 . x = (1,2)5;

b) 237:x=236

Xem đáp án » 20/07/2024 272

Câu 13:

Tìm số thích hợp cho   ?    trong bảng sau:

Bài 1 trang 20 Sách giáo khoa Toán lớp 7 Tập 1: Tìm số thích hợp cho dấu hỏi trong bảng sau: (ảnh 1)

Xem đáp án » 20/07/2024 258

Câu 14:

Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng lũy thừa của a:

a) 1634 với a=  16

b) 0,245 với a = -0,2

Xem đáp án » 20/07/2024 220