Câu hỏi:

30/10/2024 3.8 K

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. Tích của hai số vô tỉ là một số vô tỉ;

B. Tổng của hai số vô tỉ là một số vô tỉ;

C. Tổng của một số hữu tỉ và một số vô tỉ là một số vô tỉ;

D. Thương của hai số vô tỉ là một số vô tỉ.

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là C

A. Tích của hai số vô tỉ là một số vô tỉ;

Khảng định này sai vì 2 là số vô tỉ nhưng tích của 2.2 = 2 là số hữu tỉ.

B. Tổng của hai số vô tỉ là một số vô tỉ;

Khẳng định này sai vì 2 là số vô tỉ và -2 cũng là số vô tỉnh nhưng 2 + (-2 ) = 0 lại là số hữu tỉ.

C. Tổng của một số hữu tỉ và một số vô tỉ là một số vô tỉ;

Khẳng định này đúng vì tổng của một số hữu tỉ và một số vô tỉ là một số vô tỉ.

D. Thương của hai số vô tỉ là một số vô tỉ.

Khẳng định này sai vì 2 là số vô tỉ nhưng 2: 2 = 1 lại là số hữu tỉ.

Lý thuyết Số vô tỉ

Trong đời sống thực tiễn của con người, ta thường gặp những số không phải là số hữu tỉ. Những số không phải là số hữu tỉ được gọi là số vô tỉ.

Ví dụ: Số Pi (π) là tỉ số giữa độ dài của một đường tròn với độ dài đường kính của đường tròn đó và là một số vô tỉ.

Bài tập liên quan:

Cho một hình vuông có cạnh bằng 5 đơn vị và cho 76 điểm nằm bên trong hình vuông đó. Chứng tỏ rằng có một hình tròn với bán kính bằng 34 đơn vị chứa trọn 4 trong số 76 điểm đã cho. 

Cách giải:

Chia hình vuông đã cho thành 25 hình vuông nhỏ có cạnh bằng 1. Nếu trong mỗi hình vuôn nhỏ có không quá ba điểm (trong số các điểm đã cho) thì trong hình vuông lớn có không quá 25.3 = 75 (điểm), trái với giả thiết trong hình vuông lớn có 76 điểm. Như vậy, có ít nhất một hình vuông nhỏ (cạnh bằn 1) chưa bốn điểm (trong các điểm đã cho). Hình tròn với đường kính là đường chéo của hình vuông nhỏ này chứa toàn bộ hình vuông nhỏ và có bán kính 22<34.

Tham khảo thêm một số tài liệu liên quan:

Lý thuyết Toán 7 Chương 2 (Kết nối tri thức 2024): Số thực hay, chi tiết

20 Bài tập Toán 7 Chương 2 có đáp án: Số thực

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn?

A. 27512;

B. 33528;

C. 31528;

D. 25512.

Xem đáp án » 15/07/2024 2.6 K

Câu 2:

Giá trị nhỏ nhất của biểu thức x2+168 là:

A. -4

B. 8

C. 0

D. -8

Xem đáp án » 23/07/2024 1.6 K

Câu 3:

Giả sử x, y là hai số thực đã cho. Biết |x| = a và |y| = b. Tính |xy| theo a và b.

Xem đáp án » 19/07/2024 1.4 K

Câu 4:

Tính và làm tròn kết quả đến hàng phần nghìn: 2,25 – 2,(3).

Xem đáp án » 20/07/2024 1.4 K

Câu 5:

Không dùng máy tính, hãy cho biết số 555555 là số hữu tỉ hay vô tỉ.

Xem đáp án » 17/07/2024 1.3 K

Câu 6:

Viết số 0,1(235) dưới dạng phân số.

Xem đáp án » 19/07/2024 1.1 K

Câu 7:

Cho một hình vuông có cạnh bằng 5 đơn vị và cho 76 điểm nằm bên trong hình vuông đó. Chứng tỏ rằng có một hình tròn với bán kính bằng 34 đơn vị chứa trọn 4 trong số 76 điểm đã cho. 

Xem đáp án » 21/07/2024 888

Câu 8:

Tích của một số vô tỉ với một số nguyên dương là số hữu tỉ hay vô tỉ? Hãy giải thích tại sao có vô số số vô tỉ.

Xem đáp án » 23/07/2024 796

Câu 9:

Không dùng máy tính, hãy cho biết số 11...1 (101 chữ số 1) là số hữu tỉ hay vô tỉ. Giải thích.

Xem đáp án » 20/07/2024 665

Câu 10:

Với mọi số thực x. Khẳng định nào sau đây sai?

A. |x|  x;

B. |x| -x;

C. |x|2 = x2;

D. |x| = x.

Xem đáp án » 22/07/2024 572

Câu 11:

Bằng cách ước lượng tích, giải thích vì sao kết quả phép nhân sau đây là sai:

6,238.3,91 = 21,390558.

Xem đáp án » 17/07/2024 533

Câu 12:

Số nào dưới đây là bình phương của một số hữu tỉ?

A. 17;

B. 153;

C. 15,21;

D. 0,10100100010000…(viết liên tiếp sau dấu phẩy các lũy thừa của 10: 1010010001000…)

Xem đáp án » 20/07/2024 436

Câu 13:

So sánh a = 1,0(10) và b = 1,(01).

Xem đáp án » 18/07/2024 402

Câu 14:

Sử dụng tính chất |a + b| |a| + |b| (Bài tập 2.36), giải thích vì sao không có số thực x nào thỏa mãn |x – 1| + |x – 3| = 2.

Xem đáp án » 16/07/2024 319