Câu hỏi:

21/08/2024 4.6 K

Cho dãy chuyển hóa: Glyxin +HCl X1 +NaOH X2. Vậy X2 là:

A. H2NCH2COONa.

Đáp án chính xác

B. ClH3NCH2COOH.

C. ClH3NCH2COONa.

D. H2NCH2COOH.

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án A

Phương pháp giải:

Dựa vào tính chất hóa học của glyxin.

Giải chi tiết:

H2N – CH2 – COOH +HCl ClH3N – CH2 – COOH +NaOHH2N – CH2 – COONa.

PTHH:

H2N – CH2 – COOH + HCl → ClH3N – CH2 – COOH (X1)

ClH3N – CH2 – COOH + 2NaOH → H2N – CH2 – COONa (X2) + NaCl + 2H2O

Vậy X2 là H2NCH2COONa.

Xem thêm tính chất của Glixin: 

I. Tính chất vật lí và nhận biết

- Glyxin là chất rắn kết tinh không màu, có vị ngọt, không phân cực, không quang. 

II. Tính chất hóa học

1. Tác dụng với dung dịch bazơ (do có nhóm COOH):

H2N-CH2-COOH + NaOH → H2N-CH2-COONa + H2O

2. Tác dụng với dung dịch axit (do có nhóm NH2):

H2N-CH2-COOH + HCl → ClH3N-CH2-COOH

3. Phản ứng este hóa nhóm COOH :

H2N-CH2-COOH + C2H5OH Tính chất hóa học của Glyxin C2H5NO2 | Tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng ClH3NCH2COOC2H5 + H2O

4. Phản ứng của NH2 với HNO2 :

H2N-CH2-COOH + HNO2 → HO-CH2-COOH + N2 + H2O

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?

Xem đáp án » 23/07/2024 37.9 K

Câu 2:

Cho 4,5 gam amin X no, đơn chức, mạch hở tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 8,15 gam muối. Số nguyên tử hiđro trong phân tử X là:

Xem đáp án » 21/07/2024 5.2 K

Câu 3:

Chất nào sau đây không phải là este?

Xem đáp án » 22/07/2024 4 K

Câu 4:

Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và sacarozơ cần 13,44 lít O2 (đktc). Mặt khác thủy phân hoàn toàn m gam X trong môi trường axit thu được dung dịch Y. Lấy toàn bộ lượng glucozơ và fructozơ trong Y cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được a gam Ag. Giá trị của a là:

Xem đáp án » 17/07/2024 3.4 K

Câu 5:

Đun nóng 13,6 gam hỗn hợp gồm benzyl fomat và phenyl axetat với dung dịch KOH dư, thấy lượng KOH phản ứng là 0,16 mol, thu được m gam muối. Giá trị m là:

Xem đáp án » 15/06/2024 3.3 K

Câu 6:

Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:

(a) Hồ tinh bột phản ứng với I2 cho dung dịch màu xanh tím.

(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.

(c) Fructozơ và saccarozơ đều không làm mất màu dung dịch Br2.

(d) Thủy phân hoàn saccarozơ trong môi trường axit chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất.

(e) Cacbohiđrat thường có công thức phân tử chung là Cn(H2O)m.

(f) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.

Số phát biểu đúng là:

Xem đáp án » 17/07/2024 3 K

Câu 7:

Cho các phát biểu sau:

(a) Có thể dùng giấm ăn để giảm mùi tanh của cá.

(b) Thủy phân hoàn toàn các triglixerit đều thu được glixerol.

(c) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi tốt hơn cao su chưa lưu hóa.

(d) Khi nấu canh cua, riêu cua nổi lên trên là hiện tượng đông tụ protein.

(e) Vải làm từ tơ nilon-6,6 kém bền trong nước xà phòng có tính kiềm.

(g) Muối mononatri glutamat được sử dụng làm mì chính (bột ngọt).

Số nhận xét đúng là:

Xem đáp án » 30/06/2024 3 K

Câu 8:

Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?

Xem đáp án » 21/07/2024 2.7 K

Câu 9:

Khi thủy phân este metyl benzoat trong dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được sản phẩm hữu cơ gồm:

Xem đáp án » 22/07/2024 2.7 K

Câu 10:

Phát biểu nào sai về tripeptit Gly-Ala-Val?

Xem đáp án » 17/07/2024 2.3 K

Câu 11:

Cho dãy các dung dịch: saccarozơ, etyl axetat, glixerol, ancol etylic, axit axetic, Gly-Ala, anbumin. Số chất phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là:

Xem đáp án » 23/07/2024 2.1 K

Câu 12:

Lên men rượu m gam tinh bột thu được V lít CO2 (đktc). Toàn bộ lượng CO2 sinh ra được hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 12 gam kết tủa. Biết hiệu suất quá trình lên men là 90%. Giá trị của m là:

Xem đáp án » 15/07/2024 1.9 K

Câu 13:

Nhận xét nào sau đây đúng?

Xem đáp án » 15/07/2024 1.7 K

Câu 14:

Cho m gam alanin phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được dung dịch chứa 27,75 gam muối tan. Giá trị của m là:

Xem đáp án » 16/07/2024 1 K

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »