Câu hỏi:

17/03/2025 5

Cho các ý sau:

(1) Không có thành tế bào bao bọc bên ngoài

(2) Có màng nhân bao bọc vật chất di truyền

(3) Trong tế bào chất có hệ thống các bào quan

(4) Có hệ thống nội màng chia tế bào chất thành các xoang nhỏ

(5) Nhân chứa các nhiễm sắc thể (NST), NST lại gồm ADN và protein

Trong các ý trên, có mấy ý là đặc điểm của tế bào nhân thực?

A. 2

B. 4

Đáp án chính xác

C. 3

D. 5

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án B

Đặc điểm (1) không phải của tế bào nhân thực.

Lý thuyết Tế bào nhân thực 

Lý thuyết Sinh 10 Kết nối tri thức Bài 8: Tế bào nhân thực

Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

- Thường có kích thước lớn hơn tế bào nhân sơ: Tế bào nhân thực có kích thước khoảng 10 – 100 µm. Một số tế bào có kích thước lớn hơn nhiều như tế bào thần kinh, tế bào trứng, tế bào mạch gỗ,…

- Có cấu tạo phức tạp hơn:

+ Đã có nhân chính thức với màng nhân ngăn cách chất nhân và tế bào chất.

+ Có khung xương tế bào.

+ Có hệ thống nội màng.

+ Có hệ thống các bào quan đa dạng từ không có màng đến có màng bao bọc.

* Phân biệt tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực:

Tế bào nhân sơ

Tế bào nhân thực

- Có kích thước nhỏ hơn.

- Có kích thước lớn hơn.

- Chưa có màng nhân bao bọc vật chất di truyền (vùng nhân).

- Có màng nhân bao bọc vật chất di truyền (nhân hoàn chỉnh).

- Chưa có hệ thống nội màng.

- Có hệ thống nội màng chia tế bào chất thành các khoang riêng biệt.

- Không có hệ thống các bào quan có màng bao bọc.

- Có hệ thống các bào quan có màng và không có màng bao bọc.

- Không có hệ thống khung xương tế bào.

- Có hệ thống khung xương tế bào.

Xem thêm một số kiến thức liên quan:

Lý thuyết Sinh học 10 Bài 8: Tế bào nhân thực

Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 8: Tế bào nhân thực

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

 Phép lai nào sau đây cho biết cá thể đem lai là thể dị hợp?

1. P: bố hồng cầu hình liềm nhẹ x mẹ bình thường → F: 1 hồng cầu hình liềm nhẹ : 1 bình thường.

2. P: thân cao x thân thấp → F: 50% thân cao : 50% thân thấp.

3. P: mắt trắng x mắt đỏ → F: 25% mắt trắng : 75% mắt đỏ

Xem đáp án » 17/03/2025 10

Câu 2:

Các kiểu hướng động dương của rễ cây là:

Xem đáp án » 17/03/2025 8

Câu 3:

Cho một số cấu trúc và một số cơ chế di truyền sau:

1. ADN có cấu trúc một mạch.

2. mARN.

 3. tARN.

4. ADN có cấu trúc hai mạch.

 5. Prôtêin.

6. Phiên mã.

 7. Dịch mã.

8. Nhân đôi ADN.

Các cấu trúc và cơ chế di truyền có nguyên tắc bổ sung là

Xem đáp án » 17/03/2025 6

Câu 4:

Bố mẹ truyền nguyên vẹn cho con cái

Xem đáp án » 17/03/2025 6

Câu 5:

Các loại màng ở các cấu trúc khác nhau của một tế bào nhân chuẩn khác nhau ở chỗ

Xem đáp án » 17/03/2025 6

Câu 6:

Khi cho một thứ cây hoa đỏ tự thụ phấn, thế hệ con thu được 135 cây hoa đỏ : 105 cây hoa trắng. Màu hoa di truyền theo qui luật nào ?

Xem đáp án » 17/03/2025 5

Câu 7:

Khi hồng cầu kết hợp với chất khí nào thì máu sẽ có màu đỏ tươi ?

Xem đáp án » 17/03/2025 5

Câu 8:

Tính trạng nào sau đây có mức phản ứng hẹp?

Xem đáp án » 17/03/2025 5

Câu 9:

Nuclêôtit loại Uraxin là đơn phân cấu tạo nên loại phân tử nào sau đây?

Xem đáp án » 17/03/2025 5

Câu 10:

Ở đậu Hà Lan, gen A: thân cao, alen a: thân thấp, gen B: hoa đỏ, alen b: hoa trắng nằm trên 2 cặp NST tương đồng. Cho đậu thân cao, hoa đỏ dị hợp về 2 cặp gen tự thụ phấn được F1. Nếu không có đột biến, tính theo lý thuyết trong số cây thân cao, hoa đỏ F1 thì số cây thân cao, hoa đỏ dị hợp 2 cặp gen chiếm tỉ lệ:

Xem đáp án » 17/03/2025 5

Câu 11:

Ở người, alen B quy định da bình thường; alen b qui định bị bệnh bạch tạng, gen này nằm trên NST thường. Cho rằng bố mẹ đều dị hợp, xác suất đế vợ chồng này sinh người con đầu tiên bình thường?

Xem đáp án » 17/03/2025 5

Câu 12:

Sự kiện nào sau đây không xảy ra trong pha sáng?

Xem đáp án » 17/03/2025 5

Câu 13:

Sắp xếp nào sau đây đúng với thứ tự tăng dần đường kính của nhiễm sắc thể?

Xem đáp án » 17/03/2025 5

Câu 14:

Cho các bệnh sau đây, có bao nhiêu bệnh liên quan đến hệ tiêu hoá?

(1) Viêm loét dạ dày.

(2) Ung thư trực tràng.

(3) Nhồi máu cơ tim.

(4) Sâu răng.

(5) Viêm gan A.

(6) Suy thận mãn tính.

Xem đáp án » 17/03/2025 4

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »