Câu hỏi:

24/10/2024 56 K

Cho 90° < α < 180°. Kết luận nào sau đây đúng


A. sin(α) > 0; cos(α) > 0;



B. sin(α) > 0; cos(α) < 0;


Đáp án chính xác


C. sin(α) < 0; cos(α) > 0;



D. sin(α) < 0; cos(α) < 0.


Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là: B

Vì 90° < α < 180° (Góc phần tư thứ 2) nên sin(α) > 0; cos(α) < 0.

Các giá trị lượng giác của góc lượng giác

– Hoành độ x của điểm M được gọi là côsin của α, kí hiệu là cos α.

cosα = x.

– Tung độ y của điểm M được gọi là sin của α, kí hiệu là sin α.

sinα = y.

– Nếu cosα ≠ 0, tỉ số sinαcosα được gọi là tang của α, kí hiệu là tanα.

tanα=sinαcosα=yx(x0).

– Nếu sinα ≠ 0, tỉ số cosαsinα được gọi là côtang của α, kí hiệu là cotα.

cotα=cosαsinα=xy(y0).

– Các giá trị cosα, sinα, tanα, cotα được gọi là giá trị lượng giác của α.

Chú ý:

– Ta còn gọi trục tung là trục sin, trục hoành là trục côsin.

– Từ định nghĩa ta suy ra:

+ sinα, cosα xác định với mọi giá trị của α và ta có:

–1 ≤ sinα ≤ 1; –1 ≤ cosα ≤ 1;

sin (α + k2ℼ) = sinα; cos (α + k2ℼ) = cosα (k ∈ ℤ).

+ tanα xác định khi απ2+kπ(k)

+ cotα xác định khi αkπ(k).

+ Dấu của các giá trị lượng giác của một góc lượng giác phụ thuộc vào vị trí điểm biểu diễn M trên đường tròn lượng giác.

Giá trị lượng giác của góc lượng giác (Lý thuyết Toán lớp 11) | Kết nối tri thức (ảnh 8)

Bài tập liên quan:

Cho 0 độ < alpha < 90 độ. Kết luận nào sau đây đúng

A. tan(α) > 0; cot(α) > 0;

B. tan(α) < 0; cot(α) < 0;

C. tan(α) > 0; cot(α) < 0;

D. tan(α) < 0; cot(α) > 0.

Lời giải:

Vì 0° < α < 90° (Góc phần tư thứ 1) nên tan(α) > 0; cot(α) > 0.

Tham khảo thêm một số tài liệu liên quan:

Trắc nghiệm Đề kiểm tra Toán 10 Chương 3 Hình học – Toán lớp 10

Trắc nghiệm Ôn tập chương 3 – Toán lớp 10

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Cho 0° < α < 90°. Kết luận nào sau đây đúng

Xem đáp án » 22/07/2024 6.5 K

Câu 2:

Tam giác ABC có các góc \(\widehat A = 75^\circ ,\widehat B = 45^\circ \). Tính tỉ số \(\frac{{AB}}{{AC}}\).

Xem đáp án » 30/12/2024 6.3 K

Câu 3:

Tam giác ABC A = 120° khẳng định nào sau đây đúng?

Xem đáp án » 21/07/2024 4.3 K

Câu 4:

Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?

Xem đáp án » 22/07/2024 1 K

Câu 5:

Tam giác ABC có các góc \(\widehat B = 30^\circ ,\widehat C = 45^\circ \), AB = 3. Tính cạnh AC.

Xem đáp án » 18/07/2024 0.9 K

Câu 6:

Nếu 3cosx + 2 sinx = 2 và sinx < 0 thì giá trị đúng của sinx là:

Xem đáp án » 23/07/2024 0.9 K

Câu 7:

Biết tanα = 2, giá trị của biểu thức \(M = \frac{{3\sin \alpha - 2\cos \alpha }}{{5\cos \alpha + 7\sin \alpha }}\) bằng:

Xem đáp án » 23/07/2024 876

Câu 8:

Cho tan α = 2. Giá trị của \(A = \frac{{3\sin \alpha + \cos \alpha }}{{\sin \alpha - \cos \alpha }}\) là :

Xem đáp án » 16/07/2024 566

Câu 9:

Cho \[\cos \alpha = - \frac{4}{5}\] và góc α thỏa mãn 90° < α < 180°. Khi đó.

Xem đáp án » 22/07/2024 527

Câu 10:

Tam giác ABCAB = 7; AC = 5 và \(\cos \left( {B + C} \right) = - \frac{1}{5}\). Tính BC

Xem đáp án » 22/07/2024 476

Câu 11:

Trong các câu sau câu nào sai?

Xem đáp án » 17/07/2024 406

Câu 12:

Kết quả rút gọn của biểu thức \(A = \frac{{\cos ( - 108^\circ ).\cot 72^\circ }}{{\tan ( - 162^\circ ).\sin 108^\circ }} - \tan 18^\circ \) là :

Xem đáp án » 16/07/2024 404

Câu 13:

Biểu thức A = cos2α.cot2α + 3cos2α – cot2α + 2sin2 α bằng.

Xem đáp án » 21/07/2024 387

Câu 14:

Hình bình hành có hai cạnh là 35, một đường chéo bằng 5. Tìm độ dài đường chéo còn lại.

Xem đáp án » 10/07/2024 375