Câu hỏi:

21/07/2024 408

Các chất: etylamin, phenol, anilin, glixerol được kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z, T. Một số tính chất được ghi trong bảng sau:

Chất

X

Y

Z

T

Nhiệt độ sôi, °C

184

290

16,6

182

pH dung dịch 0,02 mol/L

8,4

7,0

11,4

6,4

Nhận định nào sau đây là đúng?

A. X là anilin.

Đáp án chính xác

B. Z là phenol.

C. T là glixerol.

D. Y là etylamin.

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án A

Phương pháp giải:

- Xét nhiệt độ sôi của các chất dựa vào: trạng thái ở điều kiện thường, chất đó có liên kết hiđro liên phân tử hay không.

- Xét pH của dung dịch 0,02M dựa vào: tính axit, tính bazơ của các chất.

Giải chi tiết:

- Dựa vào nhiệt độ sôi các chất:

+ Phân tử glixerol C3H5(OH)3 có 3 nhóm -OH tạo được liên kết hiđro liên phân tử

Nhiệt độ sôi cao nhất, ứng với chất Y.

+ Theo tính chất vật lí của amin, etylamin ở điều kiện thường là chất khí

Nhiệt độ sôi thấp nhất, ứng với chất Z.

+ Ở điều kiện thường: phenol là chất rắn, anilin là chất lỏng (chỉ dựa vào nhiệt độ sôi chưa đủ để xác định phenol, anilin là X hay T)

- Dựa vào pH của dung dịch 0,02M:

+ Dung dịch X có pH = 8,4, thể hiện tính bazơ yếu X là anilin

+ Dung dịch Y có pH = 7, môi trường trung tính Y là glixerol (ancol).

+ Dung dịch Z có pH = 11,4, thể hiện tính bazơ khá mạnh Z là etylamin.

(Dung dịch etylamin có pH cao hơn dung dịch anilin vì etylamin là amin no; còn anilin là amin thơm, nhóm -NH2 đính vào vòng benzen làm tính bazơ giảm).

+ Dung dịch T có pH = 6,4, thể hiện tính axit yếu T là phenol.

Vậy X là anilin, Y là glixerol, Z là etylamin, T là phenol.

Nhận định ở đáp án A đúng.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Kim loại nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?

Xem đáp án » 17/07/2024 2.2 K

Câu 2:

Đun chất béo X với dung dịch NaOH thu được natri oleat và glixerol. Công thức của X là

Xem đáp án » 11/07/2024 1.7 K

Câu 3:

Ancol etylic tác dụng được với chất nào sau đây?

Xem đáp án » 21/07/2024 1.2 K

Câu 4:

Hợp chất không làm đổi màu giấy quỳ tím ẩm là

Xem đáp án » 16/07/2024 1 K

Câu 5:

Cho dung dịch chứa 13,5 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được tối đa bao nhiêu gam Ag?

Xem đáp án » 05/07/2024 378

Câu 6:

Nhận xét nào sau đây không đúng?

Xem đáp án » 20/07/2024 350

Câu 7:

Cho các chất sau: metan, etilen, buta-1,3-đien, benzen, toluen, stiren, phenol, metyl acrylat, anilin. Số chất làm mất màu được nước brom ở điều kiện thường là

Xem đáp án » 23/07/2024 296

Câu 8:

Cho axetilen tác dụng với H2 có xúc tác Pd/PbCO3, to thì sản phẩm thu được là

Xem đáp án » 21/07/2024 265

Câu 9:

Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cu, Fe, K. Số kim loại trong dãy tác dụng với H2O ở điều kiện thường tạo dung dịch bazơ là

Xem đáp án » 03/07/2024 239

Câu 10:

Cho 0,1 mol alanin tác dụng 200 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là

Xem đáp án » 17/07/2024 238

Câu 11:

Khối lượng Ag thu được khi cho 0,1 mol anđehit axetic phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng là

Xem đáp án » 14/07/2024 232

Câu 12:

Giấm ăn có thành phần chất tan là axit nào sau đây?

Xem đáp án » 19/07/2024 230

Câu 13:

Ở điều kiện thường, amin X là chất lỏng, dễ bị oxi hóa khi để ngoài không khí. Dung dịch chất X không làm đổi màu quỳ tím nhưng tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng. Amin X có thể là

Xem đáp án » 22/06/2024 230

Câu 14:

Cho các nhận định sau:

 (1) Trong y học, glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực.

 (2) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.

 (3) Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để điều chế xà phòng và glixerol.

 (4) Phản ứng thế brom vào vòng thơm của anilin dễ hơn benzen.

 (5) Muối mononatri của axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh.

 (6) Một số este có mùi thơm hoa quả được dùng trong công nghiệp thực phẩm và mỹ phẩm.

 (7) Có hai chất hữu cơ đơn chức, mạch hở có cùng công thức C2H4O2.

Số nhận định đúng

Xem đáp án » 24/06/2024 229

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »