Unit 2 Project lớp 10 trang 27 | Tiếng Anh 10 Global Success

16.1 K

Với giải Unit 2 Project lớp 10 trang 27 Tiếng Anh 10 Global Success chi tiết trong Unit 2: Humans and The environment giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Tiếng anh 10. Mời các bạn đón xem:

Giải Tiếng anh lớp 10 Unit 2: Humans and The environment Global Success

Đề bài

Go Green Weekend (Cuối tuần sống xanh)

Work in groups. Make a plan for a Go Green Weekend event. Think of activities that you can organise during the weekend. You should also provide the reasons and expected results of each activity you suggest.

(Làm việc nhóm. Lập kế hoạch cho sự kiện Go Green Weekend. Nghĩ về các hoạt động mà bạn có thể tổ chức vào cuối tuần. Bạn cũng nên đưa ra lý do và kết quả mong đợi của mỗi hoạt động mà bạn đề xuất.)

Present your plan to the class. Your presentation should include the following:

(Trình bày kế hoạch của bạn trước lớp. Bài thuyết trình của bạn nên bao gồm những điều sau)

GO GREEN WEEKEND

Activity

Time

Place

Reason

Expected result

Picking up litter

Sunday morning

City park

The park is dirty because many people drop litter on the paths.

It will make the park cleaner and more beautiful.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trả lời:

GO GREEN WEEKEND

(Cuối tuần sống xanh)

Activity

(Hoạt động)

Time

(Thời gian)

Place

(Địa điểm)

Reason

(Lý do)

Expected result

(Kết quả mong đợi)

Picking up litter

(nhặt rác)

Sunday morning

(sáng Chủ nhật)

City park

(công viên thành phố)

The park is dirty because many people drop litter on the paths.

(Công viên bẩn vì nhiều người vứt rác bừa bãi trên các lối đi.)

It will make the park cleaner and more beautiful.

(Nó sẽ làm cho công viên sạch đẹp hơn.)

Planting trees

(trồng cây)

Sunday morning

(sáng Chủ nhật)

City park

(công viên thành phố)

The park lacks trees because many of them died in the last storm.

(Công viên thiếu cây xanh vì nhiều cây đã chết trong trận bão vừa qua.)

It will provide shade and make the air fresh.

(Nó sẽ cung cấp bóng râm và làm cho không khí trong lành.)

Exchanging organic food

(trao đổi thực phẩm hữu cơ)

Sunday afternoon

(chiều Chủ nhật)

City hall

(hội trường thành phố)

Some families have plenty of food while some have a shortage.

(Một số gia đình thừa thức ăn trong khi một số gia đình lại thiếu.)

This will avoid waste from food and save money.

(Điều này sẽ tránh lãng phí thực phẩm và tiết kiệm tiền.)

Opening a secondhand market

(mở hội chợ đồ cũ)

Sunday afternoon

(chiều Chủ nhật)

City market

(chợ thành phố)

People need new clothes and their old ones are still good for others.

(Mọi người cần quần áo mới và quần áo cũ của họ vẫn dùng tốt với người khác.)

This will reduce waste that is harmful to the environment.

(Điều này sẽ làm giảm chất thải có hại cho môi trường.)

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng anh lớp 10 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Từ vựng Unit 2 Tiếng Anh lớp 10

Unit 2 Getting started lớp 10 trang 18, 19

Unit 2 Language lớp 10 trang 19, 20, 21

Unit 2 Reading lớp 10 trang 21, 22

Unit 2 Speaking lớp 10 trang 23

Unit 2 Listening lớp 10 trang 24

Unit 2 Writing lớp 10 trang 25

Unit 2 Communication and Culture / CLIL lớp 10 trang 25, 26

Unit 2 Looking back lớp 10 trang 26

Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh lớp 10 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Unit 1: Family life

Unit 2: Humans and The environment

Unit 3: Music

Review 1

Unit 4: For a better community

Đánh giá

0

0 đánh giá