Unit 8 Vocabulary and Listening lớp 7 trang 96 | Tiếng Anh 7 Friend plus

1 K

Với giải Unit 8 Vocabulary and Listening lớp 7 trang 96 Tiếng Anh 7 Friend plus chi tiết trong Unit 8: I believe I can fly giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Tiếng anh 7. Mời các bạn đón xem:

Giải Tiếng anh lớp 7 Unit 8: I believe I can fly

THINK!

THINK! What should you look at when you are going to fly?

(SUY NGHĨ! Bạn nên nhìn gì khi bạn chuẩn bị bay?)

Trả lời:

We should look at the departure information board, the guide signs, the shuttle bus number and the gate number.

(Chúng ta nên xem bảng thông tin khởi hành, bảng chỉ dẫn, số xe đưa đón và số cổng.)

 Bài 1 trang 96 sgk Tiếng anh 7: Fill in the blanks with these words. Listen and check. 

(Điền vào chỗ trống với những từ này. Nghe và kiểm tra.)

yellow sign               departure information board                   gate               shuttle

 

Unit 8 Vocabulary and Listening lớp 7 trang 96 | Tiếng Anh 7 Chân trời sáng tạo (ảnh 1)                                   Unit 8 Vocabulary and Listening lớp 7 trang 96 | Tiếng Anh 7 Chân trời sáng tạo (ảnh 2)    Unit 8 Vocabulary and Listening lớp 7 trang 96 | Tiếng Anh 7 Chân trời sáng tạo (ảnh 3)                                   Unit 8 Vocabulary and Listening lớp 7 trang 96 | Tiếng Anh 7 Chân trời sáng tạo (ảnh 4)

……………………………………………                         …………………………………………

 

Trả lời:

Unit 8 Vocabulary and Listening lớp 7 trang 96 | Tiếng Anh 7 Chân trời sáng tạo (ảnh 5)                                       Unit 8 Vocabulary and Listening lớp 7 trang 96 | Tiếng Anh 7 Chân trời sáng tạo (ảnh 6)

departure information board                                             shuttle (xe đưa đón)

(bảng thông tin khởi hành)

Unit 8 Vocabulary and Listening lớp 7 trang 96 | Tiếng Anh 7 Chân trời sáng tạo (ảnh 7)                                         Unit 8 Vocabulary and Listening lớp 7 trang 96 | Tiếng Anh 7 Chân trời sáng tạo (ảnh 8)

gate (cổng)                                                                           yellow sign (biển báo màu vàng)

 Bài 2 trang 96 sgk Tiếng anh 7: Listen and answer these questions.

(Hãy nghe và trả lời những câu hỏi này.)

Where do Mike and Jane go?

(Mike và Jane đi đâu?)

What does Mike want to visit?

(Mike muốn đến thăm gì?)

STUDY STRATEGY (Chiến thuật Học tập)

Gaining details (Thu thập thông tin chi tiết)

Listen and write down the numbers you hear.

(Nghe và viết ra những con số bạn nghe được.)

Try to write down the nouns before the numbers you hear.

(Cố gắng viết ra các danh từ trước các số bạn nghe được.)

 Bài 3 trang 96 sgk Tiếng anh 7: Read the Study Strategy. Listen again and complete the table below.

(Đọc Chiến thuật Học tập. Nghe lại và hoàn thành bảng bên dưới.)

Flight number

(Số chuyến bay)

Departure time

(Giờ khởi hành)

Terminal

(Nhà ga)

Gate

(cổng)

       

 Bài 4 trang 96 sgk Tiếng anh 7: Listen to the dialogue again and complete the sentences.

(Nghe lại đoạn hội thoại và hoàn thành các câu.)

Mike and Jane are going to ……………………... .

They are looking for their flight ……………………....

They fly with ……………………...  .

Their flight departs at ……………………....

They are going to catch the airport ……………………... to Terminal 1 and walk to Gate 34.

 

Phương pháp giải:

1 Mike và Jane sẽ …………………… ....

2 Họ đang tìm kiếm chuyến bay của họ ……………………….

3 Họ bay với …………………… ....

4 Chuyến bay của họ khởi hành lúc ……………………….

5 Họ sẽ đón……………………  sân bay …………………… ... đến Nhà ga số 1 và đi bộ đến Cổng 34.

Bài 5 trang 96 sgk Tiếng anh 7: USE IT! Work in pairs. Imagine you are at the airport and you are going to Hà Nội. Make your own dialogue.

(THỰC HÀNH! Làm việc theo cặp. Hãy tưởng tượng bạn đang ở sân bay và bạn sẽ đến Hà Nội. Hãy tạo đoạn đối thoại của riêng bạn.)

A: What’s the first thing you want to see when you get to Hà Nội? .

B: Hồ Chí Minh Mausoleum. I really like it.

Trả lời:

A: What’s the first thing you want to see when you get to Hà Nội?

(Điều đầu tiên bạn muốn xem khi đến Hà Nội là gì?)

B: Hồ Chí Minh Mausoleum. I really like it.

(Lăng Bác. Tôi thực sự thích nó.)

A: Where are we going to stay?

(Chúng ta sẽ ở đâu?)

B: I’m going to stay in a hotel near West Lake.

(Chúng ta sẽ ở một khách sạn gần Hồ Tây.)

A: How are we going to hang around the capital?

(Chúng ta sẽ đi dạo quanh thủ đô bằng phương tiện gì?)

B: The hotel has motorbike rental service, so we can rent one.

(Khách sạn có dịch vụ cho thuê xe máy nên chúng ta có thể thuê một chiếc.)

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng anh lớp 7 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Unit 8 Vocabulary lớp 7 trang 92, 93

Unit 8 Reading lớp 7 trang 94

Unit 8 Language focus lớp 7 trang 95

Unit 8 Language focus lớp 7 trang 97

Unit 8 Speaking lớp 7 trang 98

Unit 8 Writing lớp 7 trang 99

Unit 8 Culture lớp 7 trang 100

Unit 8 Puzzles and games lớp 7 trang 101

Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh lớp 7 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Unit 6: Survival

Progress Review 3

Unit 7: Music

Unit 8: I believe I can fly

Progress Review 4

Đánh giá

0

0 đánh giá