Unit 4 Vocabulary and Listening lớp 7 trang 48 | Tiếng Anh 7 Friend plus

4.5 K

Với giải Unit 4 Vocabulary and Listening lớp 7 trang 48 Tiếng Anh 7 Friend plus chi tiết trong Unit 4: In the picture giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Tiếng anh 7. Mời các bạn đón xem:

Giải Tiếng anh lớp 7 Unit 4: In the picture

THINK!

THINK! What photographs do you prefer: people, places or sport? Why?

(SUY NGHĨ! Bạn thích những bức ảnh nào hơn: con người, địa điểm hay thể thao? Tại sao?)

 

Trả lời:

I prefer the photographs of placesbecause they are beautiful and easy to take. 

(Tôi thích những bức ảnh chụp địa điểm hơn vì chúng đẹp và dễ chụp.)  

How to take better photos

It isn’t (1) easy brave to photograph wild animals because they are (2)  slow fast. You need to be very

(3)  happy patient. Find a (4)  comfortable / careful place and sit (5)  badly quietly

Remember, it’s (6)  polite rude to take photos of people you don’t know. Most people will (7)  happily /

rudely say yes if you ask (8)  politely well for permission.

When people are doing sports, they don’t move (9) slowly / patiently, so choose (10) carefully bravely

where you stand. For dangerous sports, the photographer needs to be (11)  creative slow and good at the

sport, too.

Holiday photos are often (12)  bad slow, so if you want to take a (13) good quiet photo, think (14)  

creatively comfortably and choose unusual angles.

Bài 1 trang 48 sgk Tiếng anh 7: Read the texts and choose the correct words. Listen and check.

(Đọc văn bản và chọn các từ đúng. Nghe và kiểm tra.)

Trả lời:

1.easy (dễ dàng)

2. fast (nhanh)

3. patient (kiên nhẫn)

4. comfortable (thoải mái)

5. quietly (yên tĩnh)

6. rude (thô lỗ, mất lịch sự)

7. happily (1 cách vui vẻ)

8. politely (1 cách lịch sự)

9. slowly (chậm)

10. carefully (cẩn thận)

11. creative (sáng tạo)

12. bad (xấu)

13. good (đẹp)

14. creatively (sáng tạo)

How to take better photos

It isn’t easy to photograph wild animals because they are fast. You need to be very patient. Find a comfortable place and sit quietly

Remember, it’s rude to take photos of people you don’t know. Most people will happily say yes if you ask politely for permission.

When people are doing sports, they don’t move slowly, so choose carefully where you stand. For dangerous sports, the photographer needs to be creative and good at the sport, too.

Holiday photos are often bad, so if you want to take a good photo, think creatively and choose unusual angles.

Tạm dịch:

Cách chụp ảnh đẹp hơn

Không dễ để chụp ảnh động vật hoang dã vì chúng rất nhanh. Bạn cần phải rất kiên nhẫn. Tìm một nơi thoải mái và ngồi yên tĩnh.

Hãy nhớ rằng việc chụp ảnh những người bạn không quen biết là điều bất lịch sự. Hầu hết mọi người sẽ vui vẻ nói có nếu bạn xin phép một cách lịch sự.

Khi mọi người tập thể thao, họ không di chuyển chậm, vì vậy hãy chọn vị trí bạn đứng cẩn thận. Đối với những môn thể thao nguy hiểm, người chụp cần phải sáng tạo và giỏi môn thể thao đó.

Những bức ảnh ngày lễ thường rất xấu, vì vậy nếu bạn muốn chụp một bức ảnh đẹp, hãy suy nghĩ sáng tạo và chọn những góc chụp khác lạ.

Bài 2 trang 48 sgk Tiếng anh 7: Complete the table with the adjectives and adverbs in exercise 1.

(Hoàn thành bảng với các tính từ và trạng từ trong bài tập 1)

Adjectives 

Adverbs 

bad

badly

 

Trả lời:

Adjectives (tính từ)

Adverbs (trạng từ)

bad (xấu)

fast (nhanh)

patient (kiên nhẫn)

comfortable (thoải mái)

quiet (yên tĩnh)

rude (bất lịch sự)

happy (vui vẻ)

polite (lịch sự)

slow (chậm)

careful (cẩn thận)

creative (sáng tạo)

good (đẹp)

badly (1 cách xấu xí, tệ hại)

fast (1 cách nhanh nhẹn)

patiently (1 cách kiên nhẫn)

comfortably (1 cách thoải mái)

quietly (1 cách yên tĩnh)

rudely (1 cách thô lỗ)

happily (1 cách vui vẻ)

politely (1 cách lịch sự)

slowly (1 cách chậm chạp)

carefully (1 cách cẩn thận)

creatively (1 cách sáng tạo)

well (1 cách tốt đẹp)

Bài 3 trang 48 sgk Tiếng anh 7: Listen to a photographer explaining how he took these photos. Put photos A–D in the order you hear.

(Hãy nghe một nhiếp ảnh gia giải thích cách anh ấy chụp những bức ảnh này. Đặt ảnh A – D theo thứ tự mà bạn nghe thấy.)

Unit 4 Vocabulary and Listening lớp 7 trang 48 | Tiếng Anh 7 Chân trời sáng tạo (ảnh 1)Unit 4 Vocabulary and Listening lớp 7 trang 48 | Tiếng Anh 7 Chân trời sáng tạo (ảnh 2)

Unit 4 Vocabulary and Listening lớp 7 trang 48 | Tiếng Anh 7 Chân trời sáng tạo (ảnh 3) Unit 4 Vocabulary and Listening lớp 7 trang 48 | Tiếng Anh 7 Chân trời sáng tạo (ảnh 4)

Bài 4 trang 48 sgk Tiếng anh 7: Listen again and answer the questions.

(Nghe lại lần nữa và trả lời câu hỏi.)

What was the squirrel doing in photo A?

In photo B, why was the photographer in Asia?

In photo C, was the photographer skiing?

Where was the photographer in photo C?

In photo D, was the photographer standing in the boat?

 

Phương pháp giải:

1 Con sóc đang làm gì trong bức ảnh A?

2 Trong bức ảnh B, tại sao nhiếp ảnh gia ở châu Á?

3 Trong bức ảnh C, nhiếp ảnh gia có đang trượt tuyết không?

4 Nhiếp ảnh gia ở bức ảnh C ở đâu?

5 Trong bức ảnh D, nhiếp ảnh gia có phải đang đứng trên thuyền không?

Bài 5 trang 48 sgk Tiếng anh 7: USE IT! Work in pairs. Say how you can do the activities in the box. Use adverbs from exercise 2.

(THỰC HÀNH! Làm việc theo cặp. Nói cách bạn có thể thực hiện các hoạt động trong hộp như thế nào. Sử dụng trạng từ trong bài tập 2.)

learn vocabulary read sing
speak to your teacher swim

I can swim fast.

(Tôi có thể bơi nhanh.)

 

Phương pháp giải:

-learn vocabulary: học từ vựng

-read: đọc

-sing: hát

-speak to your teacher: nói chuyện với giáo viên

-swim: bơi lội

 

Trả lời:

1.I can learn vocabulary patiently.

(Tôi có thể học từ vựng một cách kiên nhẫn.)

2.I can read carefully.

(Tôi có thể đọc một cách cẩn thận.)

3.I can sing well.

(Tôi có thể hát hay.)

4.I can speak to my teacher happily.

(Tôi có thể nói chuyện với giáo viên của tôi một cách vui vẻ.)

5.I can swim fast.

(Tôi có thể bơi nhanh.)

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng anh lớp 7 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Unit 4 Vocabulary lớp 7 trang 44, 45

Unit 4 Reading lớp 7 trang 46

Unit 4 Language focus lớp 7 trang 47

Unit 4 Language focus lớp 7 trang 49

Unit 4 Speaking lớp 7 trang 50

Unit 4 Writing lớp 7 trang 51

Unit 4 CLIL lớp 7 trang 52

Unit 4 Puzzles and games lớp 7 trang 53

Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh lớp 7 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Unit 3: The past

Unit 4: In the picture

Progress Review 2

Unit 5: Achieve

Unit 6: Survival

Đánh giá

0

0 đánh giá