SBT Tiếng Anh 7 trang 29 Unit 4 Language focus: Past continuous (questions) – Past simple and Past continuous – Friend plus Chân trời sáng tạo

2.3 K

Với giải sách bài tập Tiếng anh lớp 7 Unit 4 Language focus: Past continuous (questions) sách Friend plus Chân trời sáng tạo hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Tiếng anh 7. Mời các bạn đón xem:

Giải SBT Tiếng anh lớp 7 Unit 4 Language focus: Past continuous (questions)

1 (trang 29 SBT Tiếng Anh 7 Friend plus) Complete the table with the words (Hoàn thành bảng với các từ)

SBT Tiếng Anh 7 trang 29 Unit 4 Language focus: Past continuous (questions) – Past simple and Past continuous – Friend plus Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Đáp án:

1. Was

2. Were

3. reading

4. was

5. was

6. were

7. wasn't

8. wasn't

9. weren't

 

2 (trang 29 SBT Tiếng Anh 7 Friend plus) Order the words to write past continuous questions. Then write affirmative (V) or negative (X) short answers. (Thứ tự các từ để viết các câu hỏi liên tục trong quá khứ. Sau đó viết câu trả lời ngắn khẳng định (V) hoặc phủ định (X).)

1. you / Were / yesterday / studying / ? (X)

2. at 3:30 / raining / Was / it / ? (V)

3. we / at 7:00 / having / Were / dinner / ? (X)

4. playing / they / earlier / Were / a game / ? (V)

5. last year / in /Jim / Was / travelling / India /? (X)

Đáp án:

1. Were you studying yesterday? No, I wasn't.

2. Was it raining at 3:30? Yes, it was.

3. Were we having dinner at 7:00? No, we weren't.

4. Were they playing a game earlier? Yes, they were.

5. Was Jim travelling in India last year? No, he wasn't.

Hướng dẫn dịch:

1. Hôm qua bạn có học bài không? Không, tôi đã không.

2. Trời mưa lúc 3:30 à? Đúng.

3. Chúng ta ăn tối lúc 7:00 phải không? Không, chúng tôi đã không.

4. Họ đã chơi một trò chơi sớm hơn à? Đúng.

5. Jim có đi du lịch ở Ấn Độ vào năm ngoái không? Không, không phải vậy.

3 (trang 29 SBT Tiếng Anh 7 Friend plus) Complete the text using past simple or past continuous form of the verbs (Hoàn thành văn bản bằng cách sử dụng dạng quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn của động từ)

SBT Tiếng Anh 7 trang 29 Unit 4 Language focus: Past continuous (questions) – Past simple and Past continuous – Friend plus Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

This time last year, I was working for a wildlife website. I (1. travel) in Asia with two other photographers and we (2. look) for wild animals. We (3. walk) through the rainforest one day when we (4. hear) a noise. We quickly (5. go) behind a tree and I (6. say), “Let's wait here for a minute.”

While we (7. wait), a big tiger suddenly (8. jump) out from some bushes. I quickly (9. take) this photo while it (10. stand) very close to us. It (11. not rain) so it (12. be) easy to get a good photo. The tiger then (13. run) back into the rainforest and we (14. not see) it again.

Đáp án:

1. was travelling

2. were looking

3. were walking

4. heard

5. went

6. said

7. were waiting

8. jumped

9. took

10. was standing

11. wasn't raining

12. was

13. ran

14. didn't see

 

 

Hướng dẫn dịch:

Thời điểm này năm ngoái, tôi đang làm việc cho một trang web về động vật hoang dã. Tôi đã đi du lịch ở Châu Á cùng với hai nhiếp ảnh gia khác và chúng tôi đang tìm kiếm các loài động vật hoang dã. Một ngày nọ, chúng tôi đang đi bộ qua khu rừng nhiệt đới thì nghe thấy tiếng động. Chúng tôi nhanh chóng đi đến phía sau một cái cây và tôi nói, "Chúng ta hãy đợi ở đây một phút."

Trong khi chúng tôi đang chờ đợi, một con hổ lớn đột nhiên nhảy ra từ một số bụi cây. Tôi nhanh chóng chụp bức ảnh này khi nó đang đứng rất gần chúng tôi. Trời không mưa nên rất dễ để có được một bức ảnh đẹp. Con hổ sau đó chạy trở lại khu rừng nhiệt đới và chúng tôi không gặp lại nó.

4 (trang 29 SBT Tiếng Anh 7 Friend plus) Complete the sentences using the past simple or past continuous and your own ideas (Hoàn thành các câu sử dụng thì quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn và ý tưởng của riêng bạn)

1. I took some nice photos while …

2. My friend was walking to school when …

3. The students found some money while …

4. I was doing my homework when …

5. My phone rang while …

6. We were all laughing when …

Gợi ý:

1. I was visiting the Eiffel Tower.

2. he saw an accident.

3. they were coming home.

4. I heard a strange noise.

5. I was doing the exam.

6. my mum walked in the room.

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi đã chụp một số bức ảnh đẹp khi tôi đang tham quan tháp Eiffel.

2. Bạn tôi đang đi bộ đến trường thì thấy một vụ tai nạn.

3. Các sinh viên tìm thấy một số tiền khi họ đang về nhà.

4. Tôi đang làm bài tập thì nghe thấy một tiếng động lạ.

5. Điện thoại của tôi đổ chuông khi tôi đang làm bài thi.

6. Tất cả chúng tôi đều cười khi mẹ tôi bước vào phòng.

Đánh giá

0

0 đánh giá