Giải SGK Tiếng anh 7 Progress Review 2 | Friend plus

3.3 K

Lời giải bài tập Tiếng anh lớp 7 Progress Review 2 sách Chân trời sáng tạo hay, ngắn gọn sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời câu hỏi Tiếng anh 7 Progress Review 2 từ đó học tốt môn Tiếng anh 7

Giải Tiếng anh lớp 7 Progress Review 2 - Friend plus

Bài 1 trang 54 sgk Tiếng anh 7: Choose the best option.

(Chọn phương án tốt nhất.)

Bến Thành market is always a ……………. destination for foreigner.

a. boring                 b. familiar                   c. awful

I really like my mum because she’s always ……………. to me.

a. kind                   b. scary                       c. confident

I’m mad about long films – they’re sometimes slow and …………….  .

a. interesting           b. rich                         c. boring

My sister doesn’t like very strong coffee. She thinks it’s…………….  .

a. brave                     b. terrible                     c. sweet

In Việt Nam, it is not …………….  for kids as well as adults to celebrate Mid-Autumn festivals.

a. uncommon            b. familiar                   c. usual

Our grandfather isn’t scared of anything. He’s a very ……………. man.

a. old                            b. brave                       c. strong

 

Trả lời:

1.b

2.a

3.a

4.b

5.a

6.b

Bến Thành market is always a familiar destination for foreigner.

(Chợ Bến Thành luôn là điểm đến quen thuộc của người nước ngoài.)

I really like my mum because she’s always kind to me.

(Tôi thực sự thích mẹ của mình vì bà luôn tốt với tôi.)

I’m mad about long films – they’re sometimes slow and interesting.

(Tôi mê những bộ phim dài - chúng đôi khi chậm và thú vị.)

My sister doesn’t like very strong coffee. She thinks it’s terrible.

(Em gái tôi không thích cà phê đậm. Cô ấy nghĩ nó thật khủng khiếp.)

In Việt Nam, it is not uncommon for kids as well as adults to celebrate Mid-Autumn festivals.

(Ở Việt Nam, không hiếm trẻ em cũng như người lớn đón Tết Trung thu.)

Our grandfather isn’t scared of anything. He’s a very brave man.

(Ông của chúng tôi không sợ hãi bất cứ điều gì. Ông ấy là một người rất dũng cảm.)

Bài 2 trang 54 sgk Tiếng anh 7: Complete the sentences with the words.

(Hoàn thành các câu với các từ.)

museum                   buildings                collection 
exhibit                     exhibition

The oldest museum in the world is the Ashmolean in Oxford.

(Bảo tàng lâu đời nhất trên thế giới là Ashmolean ở Oxford.)

1 The National Gallery in London is very famous.It’s got a ………… of more than2,300 paintings!

2 There’s an …………….. of Pablo Picasso’spaintings at the art gallery. It’s brilliant!

3 My favourite……………..  at the WarRemnants Museum in Hồ Chí Minh City isthe Patton tank.

4 I want to visit the Taj Mahal in India andthe Colosseum in Rome – I love interesting old …………….. .

 

Phương pháp giải:

-museum (n)viện bảo tàng     

-buildings (n)các toà nhà     

-collection (n)bộ sưu tập

-exhibit (n)vật trưng bày                 

-exhibition (n)cuộc triển lãm

 

Trả lời:

1 The National Gallery in London is very famous.It’s got a collection of more than 2,300 paintings!

(Phòng trưng bày Quốc gia ở London rất nổi tiếng. Nó có một bộ sưu tập hơn 2.300 bức tranh!)

2 There’s an exhibition of Pablo Picasso’s paintings at the art gallery. It’s brilliant!

(Có một cuộc triển lãm các bức tranh của Pablo Picasso tại phòng trưng bày nghệ thuật. Thật tuyệt vời!)

3 My favourite exhibit at the War Remnants Museum in Hồ Chí Minh City is the Patton tank.

(Vật trưng bày yêu thích nhất của tôi tại Bảo tàng Chứng tích Chiến tranh ở Thành phố Hồ Chí Minh là chiếc xe tăng Patton.)

4 I want to visit the Taj Mahal in India andthe Colosseum in Rome – I love interesting old buildings.

(Tôi muốn đến thăm Taj Mahal ở Ấn Độ và Đấu trường La Mã ở Rome - Tôi thích những tòa nhà cổ kính thú vị.)

Bài 3 trang 54 sgk Tiếng anh 7: Write sentences using the affirmative (), negative () or question (?) form of was or were.

(Viết các câu sử dụng dạng khẳng định (✔), phủ định (✘) hoặc câu hỏi (?) Của was hoặc were.)

the tour / very interesting 

the tunnels / really old 

what / the name of the tour ?

the visit to the old town / very long 

the tour guide / good ?

our teacher / with us on the trip 

the tourists / scared of the dark 

your friends / at the museum too ?

 

Trả lời:

The tour was very interesting.

(Chuyến tham quan rất thú vị.)

Giải thích: danh từ số ít + was

The tunnels were really old.

(Các đường hầm thực sự cũ.)

Giải thích: danh từ số nhiều + were

What was the name of the tour ?

(Tên của chuyến tham quan là gì?)

Giải thích: từ để hỏi + was + danh từ số ít ?

The visit to the old town wasn’t very long.

(Chuyến thăm phố cổ không lâu lắm.)

Giải thích: danh từ số ít + wasn’t

5 Was the tour guide good ?

(Hướng dẫn viên có tốt không?)

Giải thích: Was + danh từ số ít?

Our teacher was with us on the trip. 

(Giáo viên của chúng tôi đã đi cùng chúng tôi trong chuyến đi.)

Giải thích: danh từ số ít + was

The tourists weren’t scared of the dark.

(Du khách không sợ bóng tối.)

Giải thích: danh từ số nhiều + were

8 Were your friends at the museum too ?

(Bạn bè của bạn cũng ở bảo tàng à?)

Giải thích: Were + danh từ số nhiều

Bài 4 trang 54 sgk Tiếng anh 7: Listen to Lily and Ann talking about a travel programme. Match 1–6 with a–f.

(Hãy nghe Lily và Ann nói về một chương trình du lịch. Ghép 1–6 với a – f.)

1 He explored                                a. some animals.

2 He visited                                   b. South America.

3 He met                                      c. his school friend.

4 He stayed in                                d. an older man.

5 He took photos of                         e. the mountains.

6 He helped                                    f. two other travellers

 

Phương pháp giải:

1 Anh ấy đã khám phá                            a. một số động vật.

2 Anh ấy đến thăm                                 b. Nam Mỹ.

3 Anh ấy đã gặp                                    c. bạn học của anh ấy.

4 Anh ấy ở lại                                        d. một người đàn ông lớn tuổi.

5 Anh ấy đã chụp ảnh của                        e. những ngọn núi.

6 Anh ấy đã giúp                                    f. hai du khách khác

Bài 5 trang 55 sgk Tiếng anh 7: Complete the sentences using the affirmative, negative or question form of the past simple.

(Hoàn thành các câu sử dụng dạng khẳng định, phủ định hoặc câu hỏi ở quá khứ đơn.)

1 I ……….. (go) to the cinema on Saturday, but I ……….. (not enjoy) the film.

2 ……….. you ……….. (take)any good photos on holiday?

3 We ……….. (play) volleyball yesterday, but we ……….. (not win) the match. 

4 Thanh ……….. (travel) to New York,but he ……….. (not visit) the Statue of Liberty.

5 What time ……….. David……….. (get up) this morning?

6 They ……….. (come) to the party,but they ……….. (not see) any oftheir friends.

7 ……….. Ann and Emma……….. (find) their money?

8 Why ……….. she……….. (leave) the class early?

 

Trả lời:

1 I went to the cinema on Saturday, but I didn’t enjoy the film.

(Tôi đã đến rạp chiếu phim vào thứ Bảy, nhưng tôi không thích bộ phim.)

Did you take any good photos on holiday?

(Bạn có chụp được bức ảnh đẹp nào vào kỳ nghỉ không?)

3 We played volleyball yesterday, but we didn’t win the match.

(Chúng tôi đã chơi bóng chuyền ngày hôm qua, nhưng chúng tôi đã không thắng trận đấu.)

4 Thanh travelled to New York,but he didn’t visit the Statueof Liberty.

(Thanh đã đến New York, nhưng anh không đến thăm Tượng Nữ thần Tự do.)

5 What time did David get up this morning?

(Sáng nay David dậy lúc mấy giờ?) 

6 They came to the party, but they didn’t see any oftheir friends.

(Họ đến bữa tiệc, nhưng không thấy bạn bè nào.)

Did Ann and Emma find their money?

(Ann và Emma có tìm thấy tiền của họ không?)

8 Why did she leave the class early?

 (Tại sao cô ấy rời lớp sớm?)

Bài 6 trang 55 sgk Tiếng anh 7: Choose the correct words.

(Chọn từ đúng.)

George: Hey, Peter. (1) ………….. was your weekend?

Peter:  (2) …………..  bad, thanks. I played volleyball and then I went shopping. I bought this red sports bag.

What do you (3) …………..   ?

George: It (4) …………..  really cool. I got a new bag, too.

PeterWhen was that?

GeorgeThree weeks (5) ………….. . But nobody noticed.

PeterOh no! What about you? What did you (6) …………..  at the weekend?

GeorgeI went to a football match.

PeterOh, right. What (7) …………..  it like?

GeorgeIt wasn’t (8) …………..   . My team lost 7–0 and I missed the bus on the way home.

PeterOh dear!

GeorgeYeah. I think you had a much better weekend!

1 a. What                  b. How                    c. Why

2 a. Isn’t                   b. No                       c. Not

3 a. thinking               b. think                    c. thinks

4 a. looks                   b. look                     c. looked

5 a. before                 b. ago                       c. early

6 a. go                       b. happen                    c. do

7 a. was                    b. were                          c. is

8 a. horrible                 b. cruel                       c. brilliant

 

Trả lời:

1.b

2.c

3.b

4.a

5.b

6.c

7.a

8.c

George: Hey, Peter. How was your weekend?

Peter:  Not bad, thanks. I played volleyball and then I went shopping. I bought this red sports bag. What do you think  ?

George: It looks really cool. I got a new bag, too.

Peter: When was that?

George: Three weeks ago. But nobody noticed.

Peter: Oh no! What about you? What did you do at the weekend?

George: I went to a football match.

Peter: Oh, right. What was it like?

George: It wasn’t brilliant. My team lost 7–0 and I missed the bus on the way home.

Peter: Oh dear!

George: Yeah. I think you had a much better weekend!

Tạm dịch:

George: Này, Peter. Cuối tuần của bạn như thế nào?

Peter: Không tệ lắm, cảm ơn. Tôi đã chơi bóng chuyền và sau đó tôi đi mua sắm. Tôi đã mua chiếc túi thể thao màu đỏ này. Bạn nghĩ sao  ?

George: Nó trông rất tuyệt. Tôi cũng có một cái túi mới.

Peter: Khi nào vậy?

George: Ba tuần trước. Nhưng không ai để ý.

Peter: Ồ không! Thế còn bạn? Bạn đã làm gì vào cuối tuần?

George: Tôi đã tham dự một trận đấu bóng đá.

Peter: Ồ, đúng. Nó thế nào?

George: Nó không xuất sắc. Đội của tôi đã thua 7–0 và tôi đã lỡ xe buýt trên đường về nhà.

Peter: Ôi chao!

George: Vâng. Tôi nghĩ rằng bạn đã có một ngày cuối tuần tốt hơn nhiều!

Bài 7 trang 55 sgk Tiếng anh 7: Complete the text with the words. There are two extra words.

(Hoàn thành văn bản với các từ. Có hai từ thừa.)

At          Finally       First           forget             fun                remember

that          Then            time               was                were                 weren’t

A special day

I will never (1) …………. my older sister’s eighteenth birthday barbecue at our house. (2) ………….  , my mum prepared a lot of nice food. (3) ………….  6 o’clock all the guests arrived for the party. (4) ………….  my dad lit the barbecue in the garden and after (5) ………….  he started to cook the food. At 7 o’clock, we all ate in the garden. It (6) ………….  a nice, warm evening, so we (7) ………….  cold. We all laughed and talked for a long time. (8) ………….  , at about 10 o’clock, everyone went home. There (9) ………….  thirty people at the barbecue and we all had a great (10) ………….  . It was a lovely party and we all felt very happy.

 

Phương pháp giải:

At (vào lúc) Finally (cuối cùng) First (đầu tiên) forget (quên) fun (niềm vui)

remember (nhớ)     that Then (rồi sau đó) time (thời gian) was were weren’t

Trả lời:

1. forget

2. First

3. At

4. Then

5. that

6. was

7. weren’t

8. Finally

9. were

10. time

A special day

I will never forget my older sister’s eighteenth birthday barbecue at our house. First, my mum prepared a lot of nice food. At 6 o’clock all the guests arrived for the party. Then my dad lit the barbecue in the garden and after that he started to cook the food. At 7 o’clock, we all ate in the garden. It was a nice, warm evening, so we weren’t cold. We all laughed and talked for a long time. Finally, at about 10 o’clock, everyone went home. There were  thirty people at the barbecue and we all had a great time. It was a lovely party and we all felt very happy.

Tạm dịch:

Một ngày đặc biệt

Tôi sẽ không bao giờ quên bữa tiệc nướng sinh nhật lần thứ mười tám của chị gái tôi tại nhà của chúng tôi. Đầu tiên, mẹ tôi chuẩn bị rất nhiều thức ăn ngon. Lúc 6 giờ chiều, tất cả các khách mời đến dự tiệc. Sau đó, bố tôi đốt lò nướng trong vườn và sau đó ông bắt đầu nấu thức ăn. Lúc 7 giờ tối, tất cả chúng tôi ăn trong vườn. Đó là một buổi tối đẹp, ấm áp, vì vậy chúng tôi không lạnh. Tất cả chúng tôi đều cười và nói chuyện rất lâu. Cuối cùng, vào khoảng 10 giờ đồng hồ, mọi người đã về nhà. Có ba mươi người tại bữa tiệc nướng và tất cả chúng tôi đã có một khoảng thời gian tuyệt vời. Đó là một bữa tiệc đáng yêu và tất cả chúng tôi đều cảm thấy rất vui.

Bài 8 trang 56 sgk Tiếng anh 7: Complete the words.

(Hoàn thành các từ.)

1 In the foreground of the photo, my dad iss_ _ _ _ _ g  o _ his mountain bike.

2 My friend Nga is p _ _ _ _ _ _  u_abeach ball in this holiday picture.

3 In my favourite funny video, a little boy isj_ _ _ _ _  g  u_ with his baby sister.

4 Is Denis k_ _ _ _ _  g a ball in that old picture?

5 In this photo, a man is h_ _ _ _ _  g  f_ _ _  a tree.

6 On the front of this postcard, some people are w_ _ _ _ _  g  o_ the beach.

7 My aunt and uncle are c_ _ _ _ _ _ g  u_a mountain in their holiday video.

8 What are you h_ _ _ _ _  g in your left hand in that photo?

 

Trả lời:

1.sitting on

2.picking up

3.jumping up

4.kicking

5.hanging from

6.walking on

7.climbing up

8.holding

1 In the foreground of the photo, my dad is sitting on his mountain bike.

(Ở phía trước của bức ảnh, bố tôi đang ngồi trên chiếc xe đạp leo núi của ông ấy.)

2 My friend Nga is picking up abeach ball in this holiday picture.

(Bạn Nga của tôi đang nhặt một quả bóng nhẹ trong bức ảnh kỳ nghỉ này.)

3 In my favourite funny video, a little boy is jumping up with his baby sister.

(Trong video hài hước yêu thích của tôi, một cậu bé đang nhảy lên cùng với em gái của mình.)

4 Is Denis kicking a ball in that oldpicture?

(Có phải Denis đang đá bóng trong bức ảnh cũ đó không?)

5 In this photo, a man is hanging from a tree.

(Trong bức ảnh này, một người đàn ông đang đu trên cây.)

6 On the front of this postcard, some people are walking on the beach.

(Ở mặt trước của tấm bưu thiếp này, vài người đang đi dạo trên bãi biển.)

7 My aunt and uncle are climbing up a mountain in their holiday video.

(Dì và chú của tôi đang leo lên một ngọn núi trong video kỳ nghỉ của họ.)

8 What are you holding in your left hand in that photo?

(Bạn đang cầm gì trên tay trái trong bức ảnh đó?)

Bài 9 trang 56 sgk Tiếng anh 7: Fill in the blank with one word in the box.

(Điền vào chỗ trống với một từ trong hộp.)

success  Although  ice-cream sticks 

start-up  decorations

1 The girl made toys from ……….. .

2 The toys were simple, but it was a……….. for such a little girl.

3 Some people made ……….. from oldcar tires and bottles.

4 ……….. their business wasdifferent, it was meaningful.

5 Their ……….. seemed to be asuccess story.

 

Phương pháp giải:

success (sự thành công)  Although (mặc dù)   ice-cream sticks (que kem)  

start-up (khởi nghiệp)   decorations (vật trang trí)

Trả lời:

1 The girl made toys from ice-cream sticks.

(Cô bé làm đồ chơi từ que kem.)

2 The toys were simple, but it was a success for such a little girl.

(Đồ chơi tuy đơn giản nhưng đối với một cô bé như vậy thì quả là một thành công.)

3 Some people made decorations from oldcar tires and bottles.

(Một số người làm đồ trang trí từ vỏ xe hơi cũ và chai lọ.)

Although their business was different, it was meaningful.

(Mặc dù công việc của họ khác nhau, nhưng nó rất có ý nghĩa.)

5 Their start-up seemed to be a success story.

(Khởi nghiệp của họ dường như là một câu chuyện thành công.)

Bài 10 trang 56 sgk Tiếng anh 7: Write sentences using the affirmative () or negative () form of the past continuous.

(Viết câu sử dụng dạng khẳng định (✔) hoặc phủ định (✘) ở quá khứ tiếp diễn.)

we / play volleyball / at 1030 

it / rain / yesterday morning 

you / listen / in class / today 

the monkeys / hang from a tree 

I / watch / that film / earlier 

Thanh / write / a letter / at 500 

 

Trả lời:

We were playing volleyball / at 1030.

(Chúng tôi đang chơi bóng chuyền / lúc 10∶30.)

It wasn’t raining yesterday morning.

(Sáng hôm qua trời không mưa.)

You weren’t listening in class today.

(Hôm nay bạn không lắng nghe trong lớp.)

The monkeys were hanging from a tree.

(Những con khỉ đangtreo trên cây.)

wasn’t watching that film earlier.

Tôi đã không xem phim đó trước đây.)

Thanh was writing a letter at 500.

 (Thanh đang viết một bức thư lúc 5∶00.)

Bài 11 trang 56 sgk Tiếng anh 7: Listen to the photography teacher speaking to the students. Complete the sentences with adjectives or adverbs.

(Lắng nghe giáo viên nhiếp ảnh nói với học sinh. Hoàn thành các câu với tính từ hoặc trạng từ.)

1 So don’t forget, you need to hold thecamera ……….. at all times.

2 Always move ……….. with the camera.

3 When you take photos of people, youneed to be very………..   .

4 It’s important to speak to people……….. and wait……….. until they’re ready.

5 Remember to be ……….. when you take photos of groups of people.

6 The people weren’t smiling ………..  and they weren’t standing in one group.

Bài 12 trang 57 sgk Tiếng anh 7: Write past continuous questions.

(Viết các câu hỏi quá khứ tiếp diễn.)

1 ………….. (your dad / smile)in the holiday photo?

2 Where ………….. (they / go)when I saw them yesterday?

3 ………….. (it / rain) on thefirst day of the trip?

4 ………….. (we / visit) Romethis time last week?

5 Who …………..  (you / sit) next to on the plane?

6 What …………..  (she / say)about the trip earlier?

 

Trả lời:

Was your dad smiling in the holiday photo?

(Bố của bạn có đang mỉm cười trong bức ảnh kỳ nghỉ không?)

2 Where were they going when I saw them yesterday?

(Họ đan đi đâu khi tôi nhìn thấy họ ngày hôm qua?)

Was it raining on the first day of the trip?

(Có phải trời đang mưa vào ngày đầu tiên của chuyến đi không?)

Were we visiting Rome this time last week?

(Chúng ta đang đến thăm Rome vào thời điểm này vào tuần trước phải không?)

5 Who were you sitting next to on the plane?

(Bạn đang ngồi cạnh ai trên máy bay?)

6 What was she saying about the trip earlier?

(Cô ấy đang nói gì về chuyến đi trước đó?)

Bài 13 trang 57 sgk Tiếng anh 7: Complete the sentences using the past continuous or past simple form of the verbs.

(Hoàn thành các câu bằng cách sử dụng dạng quá khứ tiếp diễn hoặc quá khứ đơn của động từ.)

1 We …………. (eat) ina restaurant in Hollywood when we………….  (see) that famous film star.

2 Hoa …………. (lose) her camera while she…………. (travel) in South America.

3 It …………. (snow) when they …………. (arrive) in Paris.

4 They …………. (stop) in Oxford while they…………. (drive) across the UK.

5 He………….  (walk) through the museum when he…………. (meet) an old friend.

6 You …………. (take) a wonderful photo while we…………. (stay) in Egypt.

 

Trả lời:

1 We were eating ina restaurant in Hollywood when we saw that famous film star.

(Chúng tôi đang ăn trong một nhà hàng ở Hollywood thì nhìn thấy ngôi sao điện ảnh nổi tiếng đó.)

2 Hoa lost her camera while she was travelling in South America.

(Hoa bị mất máy ảnh khi đang đi du lịch Nam Mỹ.)

3 It was snowing when they arrived inParis.

(Khi họ đến Paris, tuyết đang rơi.)

4 They stopped in Oxford while they were driving across the UK.

(Họ dừng lại ở Oxford khi đang lái xe trên khắp Vương quốc Anh.)

5 He was walking through the museum when he met an oldf riend.

(Anh ấy đang đi bộ qua viện bảo tàng thì gặp một người bạn cũ.)

6 You took a wonderful photo while we were staying in Egypt.

(Bạn đã chụp một bức ảnh tuyệt vời khi chúng ta ở Ai Cập.)

Bài 14 trang 57 sgk Tiếng anh 7: Complete the dialogue then practise with your partner.

(Hoàn thành cuộc đối thoại sau đó thực hành với bạn của bạn.)

That’s really kind of you.

What do you think of it?

I was standing on the beach.

I’m impressed.

But what were those guys doing?

Paul: Did you take this photo, Vicky?

Vicky: Yes. (1) ………………………………..

PaulIt’s a fantastic photo. (2) ………………………………..

VickyThey were jumping to the sea from a big rock.

PaulReally? Where were you when you took it?

Vicky: (3) ………………………………..

PaulDid you have a go?

VickyYou’re kidding!

PaulWell, it’s an amazing photo. (4) ………………………………..  

Vicky: (5) ……………………………….. Thanks.

Bài 15 trang 57 sgk Tiếng anh 7: Put the paragraphs in the suitable order.

(Đặt các đoạn văn theo thứ tự phù hợp.)

A

After a few minutes, the horse started to eat some food.

B

As soon as possible, some rescuers came and helped the horse out of the river.

C

I took this interesting photo while I was staying with my aunt last April. It was an amazing rescue.

D

They were looking at something in the water. It was a horse. It wasn’t moving much, but it was alive. It was standing in the river and it couldn’t get out.

E

It happened when while we were visiting a small village. We were walking along near the river when we saw a group of people.

Trả lời:

C – E – D – B - A
I took this interesting photo while I was staying with my aunt last April. It was an amazing rescue.

It happened when while we were visiting a small village. We were walking along near the river when we saw

a group of people.

They were looking at something in the water. It was a horse. It wasn’t moving much, but it was alive. It was

standing in the river and it couldn’t get out.

As soon as possible, some rescuers came and helped the horse out of the river.

After a few minutes, the horse started to eat some food.

Tạm dịch:

Tôi đã chụp bức ảnh thú vị này khi tôi đang ở với dì của tôi vào tháng 4 năm ngoái. Đó là một cuộc giải cứu

tuyệt vời.

Nó xảy ra khi chúng tôi đang đi thăm một ngôi làng nhỏ. Chúng tôi đang đi bộ dọc theo sông thì thấy một

nhóm người.

Họ đang nhìn thứ gì đó dưới nước. Đó là một con ngựa. Nó không di chuyển nhiều, nhưng nó vẫn sống. Nó

đang đứng dưới sông và nó không thể thoát ra được.

Ngay khi có thể, một số nhân viên cứu hộ đã đến và giúp chú ngựa lên khỏi sông.

Sau một vài phút, con ngựa bắt đầu ăn một số thức ăn.

Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh lớp 7 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Unit 4: In the picture

Unit 5: Achieve

Unit 6: Survival

Progress Review 3

Đánh giá

0

0 đánh giá