Unit 7 Worksheet lớp 7 trang 145 | Tiếng Anh 7 Cánh diều

340

Với giải Unit 7 Worksheet lớp 7 trang 145 Tiếng Anh 7 Cánh diều chi tiết trong  Unit 7: What’s for dinner? giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Tiếng anh 7. Mời các bạn đón xem:

Giải Tiếng anh lớp 7 Unit 7: What’s for dinner

Bài 1 trang 145 sgk Tiếng Anh 7: Complete the sentences. (Hoàn thành câu sau)

Tiếng Anh lớp 7 Unit 7 Worksheet trang 145 | Explore English 7 Cánh diều (ảnh 1)

Hướng dẫn làm bài

a. Are/ any/ there aren’t

2. Are /any/there aren’t/ are

3. Is /any/ there isn’t/ is

Hướng dẫn dịch

a.

Tom: Có cái bát nào ở trên bàn không?

Ben: Không có

b.

Jenny: Có cái đĩa nào trong bồn rửa bát không?

Carl: Không có, nhưng có mấy cái đĩa ở trên quầy đó.

c.

Sam: Tớ đang khát. Bạn có tí soda nào không?

Sofia: Không, nhưng mà có nước ở trong tủ lạnh đó

Bài 2 trang 145 sgk Tiếng Anh 7: Fill in the blank to complete the following text message. (Điền vài chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau)

Tiếng Anh lớp 7 Unit 7 Worksheet trang 145 | Explore English 7 Cánh diều (ảnh 2)

Hướng dẫn làm bài

1-a

2-any

3- And

4-some

5-of

 

Hướng dẫn dịch

Này Minh! Chúng mình có một vấn đề. Tớ đang kiểm tra lại kế hoạch của chúng mình cho chuyến đi dã ngoại của lớp, và không có nước. Và jack đã mua một số chai nước nhưng nó vẫn không đủ cho tất cả mọi người. Tớ đang bận vì vậy tớ không thể đến siêu thị mua thêm nữa. Bạn có thể giúp tớ không? Hơn nữa, Melinda cũng vừa mua rất nhiều bánh quy. Bạn không cần phải mua thêm nữa đâu.

Bài 3 trang 145 sgk Tiếng Anh 7: Now write a text message on a separate sheet of paper. Imagine you are preparing for a picnic. Ask your friend of family member for help to buy some things. (Bây giờ, hãy viết một tin nhắn văn bản trên một tờ giấy riêng biệt. Hãy tưởng tượng bạn đang chuẩn bị cho một chuyến dã ngoại. Nhờ bạn bè của thành viên trong gia đình giúp đỡ để mua một số thứ)

Hướng dẫn làm bài

Hey Anna! We have one problem. I am checking our plan for the school fair tomorrow, and we don’t have enough cookies for sale. I am busy right now, so I can’t go to the bakery to buy some more. Can you help me?

Hướng dẫn dịch

Này Anna! Chúng tôi có một vấn đề. Tôi đang kiểm tra kế hoạch của chúng tôi cho hội chợ trường học vào ngày mai và chúng tôi không có đủ bánh quy để bán. Hiện tại tôi đang bận nên không thể đến tiệm bánh để mua thêm. Bạn có thể giúp tôi được không?

Đánh giá

0

0 đánh giá