Lý thuyết và bài tập về Câu hỏi (Question) trong Tiếng Anh

6.6 K

Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu kiến thức tổng hợp Lý thuyết và bài tập về Câu hỏi (Question) trong Tiếng Anh , giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:

Lý thuyết và bài tập về Câu hỏi (Question) trong Tiếng Anh

I. Lý thuyết 

1. Yes/ No question

Theo quy tắc ngữ pháp, khi là câu hỏi thì chúng ta cần đảo trợ động từ (auxiliray verbs) lên trước chủ ngữ

a. Câu hỏi Yes/No (Yes/No Questions)

Câu hỏi dạng Yes/No Questions là dạng câu hỏi đòi hỏi câu trả lời là Yes (có) hoặc No (không).

Cấu trúc

Ví dụ

Trợ động từ + chủ ngữ    (S) + động từ + ….?

 Yes, S + trợ động từ / tobe.

Hoặc

 No, S + trợ động từ / tobe + not

- Isn’t Lan going to school today?

Dịch: Hôm nay Lan đi học phải không?

- Yes, she is. (đúng vậy)

- Was Hung sick yesterday?

- No, he wasn’t. (không, anh ấy không bệnh)

- Trợ động từ phù hợp với từng thì, ví dụ:

Do/ does- Hiện tại đơn

Did- -Quá khứ đơn

Have/has- Hiện tại hoàn thành,…

b. Wh-question

Trong tiếng Anh, khi chúng ta cần hỏi rõ ràng và cần có câu trả lời cụ thể, ta dùng câu hỏi với các từ để hỏi. Loại câu hỏi này được gọi là câu hỏi trực tiếp (direct questions)

** Các từ dùng để hỏi trong tiếng Anh

Who (Ai) (chức năng chủ ngữ)

Whom (Ai) (chức năng tân ngữ

What (Cái gì)

Whose (Của ai)

Where (Ở đâu)

Which (cái nào) (để hỏi về sự lựa chọn)

When (Khi nào)

Why (Tại sao)

How (như thế nào)

How much (Bao nhiêu)

How many (Bao nhiêu, số lượng)

How long (Bao lâu)

How far(Bao xa)

How old (Bao nhiêu tuổi)

How often (Bao nhiêu lần)

What time (Mấy giờ)

** Các cấu trúc câu hỏi WH thường gặp

  • Nguyên tắc đặt câu hỏi

  • Nếu chưa có trợ động từ thì phải mượn trợ động từ :do/ does/ did

  • Nếu trợ động từ có sẵn (am/is/are/can /will/shall/would/could) thì đảo chúng ra trước chủ ngữ, không mượn do/does/did nữa.

  • Cấu trúc thông thường của loại câu hỏi Wh-questions

Từ để hỏi thường được viết ở đầu câu hỏi.Từ để hỏi có thể làm chủ ngữ (subject) hay tân ngữ (object) và bổ ngữ.

Dạng

Cấu trúc 

Chú ý

Dạng 1:

Câu hỏi tân ngữ

Wh-word + auxiliary + S + V + object?

Từ để hỏi + trợ động từ  + chủ ngữ + động từ chính + (tân ngữ)

Ví dụ:

- Where do you live? (Anh sống ở đâu?)

- What are you doing? (Ạnh đang làm gì thế?)

- Whom do you meet this morning? (Anh gặp lại ai sáng nay?) (Whom là tân ngữ của động từ “meet”)

- Who are you going with? (Bạn sẽ đi với ai?)

Object là danh từ, đại từ đứng sau động từ hoặc giới từ.







Dạng 2:

Câu hỏi bổ ngữ

Wh-word + tobe + S + complement?

(Từ để hỏi + động từ tobe  + chủ ngữ + bổ ngữ)

Ví dụ.

- Where is John? (John ở đâu?)

- Who are you? (Bạn là ai?)

- Whose is this umbrella? (Cái ô này của ai?) 

- Who is the head of your school? (Hiệu trưởng của trường anh là ai?)

Bổ ngữ là danh từ hoặc tính từ

Động từ tobe chia theo chủ ngữ







Dạng 3:

Câu hỏi chủ ngữ

Wh-word + V + object?

(Từ để hỏi + động từ chính + tân ngữ)

Ví dụ.

- Who lives in London with Daisy? (Ai sống ở London cùng với Daisy vậy?)

- Who is opening the door? (Ai đang mở cửa đấy?)

- Who teaches you English? (Ai dạy bạn Tiếng Anh?)

- Which is better? (Cái/loại nào tốt hơn?)

- What caused the accident? (Nguyên nhân gì đã gây ra tai nạn?)

Động từ chính luôn được chia theo ngôi thứ 3 số ít.








**Trường hợp câu hỏi đặc biệt với WHICH

Cách dùng

Ví dụ

“Which’ được sử dụng thay thế cho What và Who khi ta muốn hỏi ai đó chính xác về người hay vật trong một số lượng nhất định. Người nghe phải chọn trong giới hạn ấy để trả lời.

- Which of you can’t do this exercise? Dịch: Em nào (trong số các em) không làm được bài tập này?

- Which way to the station, please? (Cho hỏi đường nào đi đến ga ạ?) 

II. Bài tập ứng dụng

Bài 1:

Khoanh tròn vào đáp án đúng.

1. _________ is your cat? It is two months old.       

           A. How old                     B. When                         C. How much

2. ______ did you begin working part-time here?        

A. How long                    B. When                    C. How much

3. ______ people are there in the conference room?               

A. How                    B. How many                    C. How much

4. ______time will you spend on your new carpet?                      

A. How long                    B. How many                    C. How much

5. _______do these shoes cost?

A. How long                    B. How many                    C. How much

6. _______do you go to the gym?          

A. How                    B. How often                    C. How long

7. _____ did you get to work yesterday? I took a taxi because my car was broken.                                                           A. How                    B. Why                    C. When

8. ______were you late for work yesterday? - Because of the traffic jam 

A. How                    B. Why                    C. When

9. _____does this laptop belong to? It belongs to Jim.                           

 A. Who                    B. Whose                    C. Which

10.  ______ bag was stolen yesterday?

  A. Who                    B. Whose                    C. Which

11.  ______will you travel to this summer? I haven’t decided yet.

 A. Where                    B. What                    C. Who

12.  _____did you sell yesterday? -  Bread and cupcakes.

 A. What                     B.Who                    C. Which

13.  ______dress did she buy? -The red or the blue one?

A. What                    B.Whose                    C. Which

14. ______is playing the piano upstairs?

  A. Who                    B. Whose                    C. Whom

15. To ______should I address the letter?

 A. Who                    B. Whose                    C. Whom

Bài 2:

Điền từ thích hợp để hoàn thành các câu sau.

1. ________have you give up smoking? For about two years.

2. _________place is more densely populated – Ha noi or Ho Chi Minh City?

3. _________broken Jane’s favorite vase? Her brother did it.

4. _________ does Mr. Brown do? He’s a reseacher.

5. _________ethnic groups are there in your country?

6. _________ is your grandmother? She’s ninety years old.

7. _________ does your   English   teacher   look   like? She’s young and pretty.

8. _________water should we drink every day?

9. _________did you use to go to school? I used to go on foot.

10. _________is it from here to the nearest police station?

Bài 3:

Đặt câu hỏi cho các từ hoặc cụm từ được gạch chân

1. The dictionary is 200,000 dong.

...............................................................................................................................................

2. I made it from a piece of wood.

................................................................................................................................................

3. She bought it at the shop over there.

................................................................................................................................................

4. No, I wasn’t. (I was tired after the trip.)

................................................................................................................................................

5. It took her three hours to finish the composition.

................................................................................................................................................

6. I need a phone card to phone my parents.

................................................................................................................................................

7. It’s about 1,500 km from Hue to Ho Chi Minh City.

................................................................................................................................................

8. The bank is opposite the restaurant.

................................................................................................................................................

9. The dress looked very nice.

................................................................................................................................................

10. I saw her last night.

................................................................................................................................................

11. Her neighbor gave her a nice dress.

................................................................................................................................................

12. They returned to America two weeks ago.

................................................................................................................................................

13. Mrs. Robinson bought a poster.

................................................................................................................................................

14. My father was in Ha Noi last month.

................................................................................................................................................

15. He traveled to Nha Trang by coach.

................................................................................................................................................

16. She went to the doctor because she was sick.

................................................................................................................................................

17. Nam left home at 7 o'clock yesterday.

................................................................................................................................................

18. He taught English in the high school.

................................................................................................................................................

19. The homework was very difficult yesterday.

................................................................................................................................................

20. She often does the housework after doing exercises.

................................................................................................................................................

21. They are planting some roses in the garden.

................................................................................................................................................

22. Liz will send these letters to her friends.

................................................................................................................................................

23. My favorite subject is Math.

................................................................................................................................................

24. Yes, we do. (We have magazines and newspapers)

................................................................................................................................................

25. I often listen to music in my free time.

................................................................................................................................................

26. Yes, he is. (He is good at drawing)

................................................................................................................................................

27. She learns about computers in computer science class.

................................................................................................................................................

28. My mother is cooking in the kitchen at the moment.

...............................................................................................................................................

29. Lan likes playing table tennis.

................................................................................................................................................

30. I go to the movies twice a week.

................................................................................................................................................

31. They go to the beach on the summer holidays.

...............................................................................................................................................

32. They stay in a hotel.

...............................................................................................................................................

Đáp án

Bài 1:

1.A

2. B, 

3-B,

4-C, 

5-C

6. B,

7-A

8-B

9-A,

10-B,

11-A,

12-A,

13-C,

14-A,

15-C

Bài 2

  1. How long

  2. Which

  3. Who

  4. What

  5. How many

  6. How old

  7. What

  8. How much

  9. How

10. How far

Bài 3:

1 - How much is the dictionary?

Dịch nghĩa: Quyển từ điển này giá bao nhiêu tiền?

2 - How did you make it?

Dịch nghĩa: Bạn đã làm nó như thế nào?

3 - Where did she buy it?

Dịch nghĩa: Cô ấy đã mua nó ở đâu?

4 - Were you fine after the trip?

Dịch nghĩa: Bạn có ổn sau chuyến đi không?

5 - How long did it take her to finish the composition?

Dịch nghĩa: Cô ấy đã mất bao lâu để hoàn thành tác phẩm này?

6 - Who do you need a phone card for?

Dịch nghĩa: Bạn cần thẻ điện thoại cho ai?

7 - How far is it from Hue to Ho Chi Minh city?

Dịch nghĩa: Từ Huế đến thành phố Hồ Chí Minh là bao xa?

8 - Where is the bank?

Dịch nghĩa: Ngân hàng ở đâu?

9 - How did the dress look?

Dịch nghĩa: Cái váy liền này từng trông như thế nào?

10 - Who did you see last night?

Dịch nghĩa: Bạn đã gặp ai tối qua?

When did you see her?

Dịch nghĩa: Bạn đã gặp cô ấy khi nào?

11 - What did her neighbourhood give her?

12 - What did they do two weeks ago?

When did they return to America?

13 - Who bought a poster?

What did Mrs. Robinson buy?

14 - Where was your father last month

15 - How did he travel to Nha Trang?

16 - Why did she go to the doctor?

17 - What time did Nam leave home yesterday?

18 - What did he teach in the high school?

19 - How was the homework yesterday?

20 - When does she usually do the housework?

21 - How many roses are they planting in the garden?

22 - Who will Liz send these letters?

23 - What is your favorite subject?

24 -Do you have magazines and newspapers?

25 - What do you often do in your free time?

26 - Is he good at drawing?

27 - What does she learn about in computer science class?

28 - What is your mother doing in the kitchen at the moment?

Where is your mother cooking at the moment?

29 - What does Lan like playing?

30 - How often do you go to the movies?

31 - When do they go to the beach?

32 - Where do they stay?

III. Bài tập rèn luyện

Bài 1:

Nối câu hỏi ở cột A với câu trả lời ở cột B sao cho thích hợp.

A

B

  1. How much did you pay for that radio?

  1. For 6 years

  1. How long have you worked as an engineer?

  1. About 6 kilomiters

  1. When did you start your career as a singer?

  1. It’s near the local park.

  1. How far is it from here to Tom’s mansion?

  1. I prefer tea.

  1. Where isthe vet’s located?

  1. 10 dollars

  1. How often do you go travelling?

  1. It’s mine

  1. Which do you prefer: tea or coffee?

  1. 6 years ago

  1. Whose luggage is it?

  1. Once or twice a year.

 

1. _____ 5.______

2.  ____  6. ______

3.  _____ 7. ______

4.  ____ 8. ______

Bài 2. 

Điền một từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành những câu hỏi dưới đây

1. _____you like chocolate?

2. When ________ you begin studying here? 2 years ago.

3. Which movie_________ you watch last night?

4. How far __________it from here to the town center?

5. How long ___________Ann and James been friends with each other?

6. What________ you do tomorrow? I will just lie in my bed and read books.

7. Who _________ you pick up yesterday?

8. How old__________ they?

9. How many rooms __________ there in your house?

10. Who___________ sleeping in your room?

11. ___________you found your keys? No, I haven’t found them yet.

12. _________you travel to a mountainous area last summer?

13. How often ___________Ann visit her grandmother?

14. What _________you use to do before your retirement?

15. Where________Jim going to? He is going to the library?

Bài 3.

Dựa vào từ cho sẵn, viết câu hỏi hoàn chỉnh

1. How many/ groups of people/ there/ in your country? ………………………………………………………………………..

2. How/ your/ party/ last week?    

………………………………………………………………………..                                                                                                      

3. How/ you/go/ school/ yesterday?       

    …………………………………………………..

4. Whose/ cat/ it?

…….…………………………………………………………………..

5. Jim/ learn/ Geography/ at the moment?

………………………………………………………………..

6. You/ ever/ see/ terraced fields?

………………………………………………………………..

7. What/ kind of animal/ the farmers/ raise/ in your country?

………………………………………………………………..

8. What time/ the concert/ start?

………………………………………………………………..

9. How far/ it/ from/ your house/ to the local school?

……………………………………………………………..

10. You/ come/ my birthday party/ tomorrow?

………………………………………………………………..

11. Where/ you/go/ last summer?

………………………………………………………………..

12. How much/ money/ you/spend/on clothes/ last month?

………………………………………………………………..

13. How/ ethnic people/ dress/ in special occasions?

………………………………………………………………..

14. Who/ swim/ in the swimming pool/ now?

………………………………………………………………..

15. How often/ Mr. Smith/ now/ the lawn?

………………………………………………………………..

 

Đánh giá

0

0 đánh giá