Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu bộ câu hỏi Tiếng anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng anh. Mời các bạn đón xem:
I was walking down the street when a woman appeared in front of me
Đề bài: I was walking down the street when a woman appeared in front of me. 'Please! You must help me! she cried. I could tell from her (1. EXPRESS) that she was frightened. She (2. SPEAK) English with a Russian accent. She put a piece of paper into my hand. “This contains important (3. INFORM). I can't say any more, but there will be a (4. DELIVER) tonight.” She started to leave. Contact the person in the message. But do it (5. SECRET)! No one must know" I looked at the message but didn't understand. Winen looked up, sne was gone. That was now my adventures began …
Lời giải:
Đáp án:
Giải thích:
1. Ô trống cần danh từ
2. Dùng thì quá khứ đơn vì hành động đã xảy ra trong quá khứ và được kể lại
3. Ô trống cần danh từ
4. Ô trống cần danh từ
5. Ô trống cần trạng từ chỉ cách thức
Dịch: Tôi đang đi trên đường thì một người phụ nữ xuất hiện trước mặt tôi. 'Vui lòng! Bạn phải giúp tôi! cô ây khoc. Tôi có thể nói từ biểu hiện của cô ấy rằng cô ấy đang sợ hãi. Cô ấy nói tiếng Anh với giọng Nga. Cô ấy dúi vào tay tôi một tờ giấy. “Cái này chứa thông tin quan trọng. Tôi không thể nói gì thêm nữa, nhưng sẽ có một chuyến giao hàng tối nay.” Cô bắt đầu rời đi. Liên hệ với người trong tin nhắn. Nhưng làm điều đó một cách bí mật! Không ai được biết" Tôi nhìn vào tin nhắn nhưng không hiểu. Winen nhìn lên, tiếng hắt hơi đã biến mất. Đó là lúc cuộc phiêu lưu của tôi bắt đầu…
Xem thêm các bài tập thường gặp môn Tiếng Anh hay, chọn lọc khác:
Câu 1: Đặt câu với từ cho sẵn: I offered to help her but she said: ‘’No, thanks’’ (TURNED)....
Câu 2: Đổi câu: You will catch a cold if you don't keep your feet dry => Unless..
Câu 3: Write about the famous place in Vietnam you have visited.....
Câu 4: Choose the underlined words or phrases that are not correct in standards written English ...
Câu 5: Viết lại câu: He looks older when he wears glasses ...
Câu 6: Circle the extra word in each ssentence...
Câu 7: The boy is called Duncan. He sits next to me in class..
Câu 8: Does your brother use the internet every day?...
Câu 10: a) đặt hai câu có phó từ đứng trước và hai câu có phó từ đứng sau động từ và tính từ.....
Câu 11: The bad dog bit the little boy =>...
Câu 12: The little boy.......... by the dog held his mother's arm tightly....
Câu 13: Điền từ đúng: This knife is..........................it can't cut anything. (USE)...
Câu 14: This knife is used …. bread...
Câu 15: We have to follow more than ten stages. We can make a simple conical hat. (so that)...
Câu 16: What will schools be like in the future?....
Câu 17: What do u think u can do to help people in your community?...
Câu 18: Tet is a best time for Vietnamese people paying respects _______ their ancestors.....
Câu 19: There are 54 ______ in Vietnam....
Câu 20: Answer these questions using the opposites. ..
Câu 21: He failed in the examination last year => chuyển bị động...
Câu 22: He failed in the examination last year (pass)..
Câu 23: He failed the final exam last year because his laziness...
Câu 24: It now seems certain .......
Câu 25: All of the children of the Smith's really like playing rackets. (keen)....