Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu bộ câu hỏi Tiếng anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng anh. Mời các bạn đón xem:
Talk about the benefits of volunteering activities
Đề bài: Talk about the benefits of volunteering activities
Lời giải:
Đáp án: There are numerous advantages to volunteering. It first facilitates community building and new acquaintances. Think about what the people you'll be volunteering with did when choosing the organization or cause you'll support. Building stronger connections with others around you will be made easier if you have a shared interest. Additionally, it gives you a confidence boost. A sense of success that may make you feel more fulfilled about your life and any future aspirations comes when you perform an action that you believe is beneficial for your community. Lastly, volunteering can assist you in developing new abilities. You can develop important communication, public speaking, marketing, and other hard and soft skills by, for instance, advocating and raising money for a cause that interests you. So that employers can see these abilities, you can list them on your CV. In summary, there are many advantages to volunteering, so you should do it at least once.
Dịch: Có rất nhiều lợi ích khi làm tình nguyện. Đầu tiên nó tạo điều kiện cho việc xây dựng cộng đồng và những người bạn mới. Hãy nghĩ về điều mà những người mà bạn sẽ làm tình nguyện cùng sẽ làm khi chọn tổ chức hoặc hoạt động mà bạn sẽ hỗ trợ. Xây dựng mối quan hệ vững mạnh hơn với những người khác xung quanh bạn sẽ dễ dàng hơn nếu bạn có chung sở thích. Ngoài ra, nó giúp bạn củng cố sự tự tin. Cảm giác thành công có thể khiến bạn cảm thấy thỏa mãn hơn về cuộc sống của mình và mọi khát vọng trong tương lai sẽ đến khi bạn thực hiện một hành động mà bạn tin là có lợi cho cộng đồng của mình. Cuối cùng, hoạt động tình nguyện có thể giúp bạn phát triển những kỹ năng mới. Ví dụ, bạn có thể phát triển kỹ năng giao tiếp, thuyết trình trước đám đông, tiếp thị và các kỹ năng cứng và mềm quan trọng khác bằng cách ủng hộ và quyên góp tiền cho một mục đích mà bạn quan tâm. Để nhà tuyển dụng có thể biết được những khả năng này, bạn có thể liệt kê chúng trong CV của mình. Tóm lại, có rất nhiều lợi ích khi tham gia hoạt động tình nguyện, vì vậy bạn nên làm điều đó ít nhất một lần.
Xem thêm các bài tập thường gặp môn Tiếng Anh hay, chọn lọc khác:
Câu 1: Đặt câu với từ cho sẵn: I offered to help her but she said: ‘’No, thanks’’ (TURNED)....
Câu 2: Đổi câu: You will catch a cold if you don't keep your feet dry => Unless..
Câu 3: Write about the famous place in Vietnam you have visited.....
Câu 4: Choose the underlined words or phrases that are not correct in standards written English ...
Câu 5: Viết lại câu: He looks older when he wears glasses ...
Câu 6: Circle the extra word in each ssentence...
Câu 7: The boy is called Duncan. He sits next to me in class..
Câu 8: Does your brother use the internet every day?...
Câu 10: a) đặt hai câu có phó từ đứng trước và hai câu có phó từ đứng sau động từ và tính từ.....
Câu 11: The bad dog bit the little boy =>...
Câu 12: The little boy.......... by the dog held his mother's arm tightly....
Câu 13: Điền từ đúng: This knife is..........................it can't cut anything. (USE)...
Câu 14: This knife is used …. bread...
Câu 15: We have to follow more than ten stages. We can make a simple conical hat. (so that)...
Câu 16: What will schools be like in the future?....
Câu 17: What do u think u can do to help people in your community?...
Câu 18: Tet is a best time for Vietnamese people paying respects _______ their ancestors.....
Câu 19: There are 54 ______ in Vietnam....
Câu 20: Answer these questions using the opposites. ..
Câu 21: He failed in the examination last year => chuyển bị động...
Câu 22: He failed in the examination last year (pass)..
Câu 23: He failed the final exam last year because his laziness...
Câu 24: It now seems certain .......
Câu 25: All of the children of the Smith's really like playing rackets. (keen)....