Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu bộ câu hỏi Tiếng anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng anh. Mời các bạn đón xem:
Many human activities over the last 200 years have been responsible (1) _______ polluting the air
Đề bài: Choose the word which best fits each gap.
Many human activities over the last 200 years have been responsible (1) ________ polluting the air and damaging people’s health. Automobile engines and power plants burn combustible (2) ________ like gasoline and coal and allow toxic gases and smoke to escape into the air. Some pollutants destroy the ozone layer, which is the thin blanket of gases that (3) ________ Earth from the Sun’s dangerous ultraviolet rays. Other pollutants contribute to (4) ________ warming by adding to the planet’s natural greenhouse effect. Still others create acid rain, a phenomenon that has disastrous (5) ________ on lake and forest habitats. Air pollution is not limited to industrial areas. Depending on the direction of the wind and its force, air pollutants may (6) ________ spread to other countries very far from the source of the pollution. Big cities like Los Angeles and Mexico City are often covered by smog, a fog that occurs (7) ________ air pollution. In 1952, the City of London, England, was enveloped by smog so thick that people on the streets had to feel their way around by (8) ________ the walls of buildings!
CÂU 1. A. for B. of C. to D. with
Lời giải:
Đáp án: A
Giải thích: responsible for: chịu trách nhiệm
Dịch: Nhiều hoạt động của con người trong hơn 200 năm qua đã gây ra ô nhiễm không khí và gây hại cho sức khỏe con người.
CÂU 2. A. chemicals B. means C. fuels D. matters
Lời giải:
Đáp án: C
Giải thích: combustible fuels: nhiên liệu dễ cháy
Dịch: Động cơ ô tô và nhà máy điện đốt cháy các nhiên liệu dễ cháy như xăng và than, đồng thời cho phép khí độc và khói thoát ra ngoài không khí.
CÂU 3. A. covers B. protects C. stops D. damages
Lời giải:
Đáp án: B
Giải thích: protect st from st: bảo vệ cái gì khỏi cái gì
Dịch: Một số chất gây ô nhiễm phá hủy tầng ôzôn, lớp khí mỏng bảo vệ Trái đất khỏi các tia cực tím nguy hiểm của Mặt trời.
CÂU 4. A. environmental B. thermal C. temperature D. global
Lời giải:
Đáp án: D
Giải thích: global warming: sự nóng lên toàn cầu
Dịch: Các chất gây ô nhiễm khác góp phần vào sự nóng lên toàn cầu bằng cách thêm vào hiệu ứng nhà kính tự nhiên của hành tinh.
CÂU 5. A. affects B. causes C. sources D. effects
Lời giải:
Đáp án: D
Giải thích: have an effect on st: có ảnh hưởng đến cái gì
Dịch: Vẫn còn những thứ khác tạo ra mưa axit, một hiện tượng có tác động tai hại đến môi trường sống ở hồ và rừng.
CÂU 6. A. never B. even C. ever D. hardly
Lời giải:
Đáp án: B
Giải thích:
- never: không bao giờ
- even: thậm chí
- ever: đã từng
- hardly: hiếm khi
Dịch: Tùy thuộc vào hướng gió và lực của nó, các chất gây ô nhiễm không khí thậm chí có thể lan sang các quốc gia khác rất xa nguồn ô nhiễm.
CÂU 7. A. because of B. in spite of C. instead of D. due of
Lời giải:
Đáp án: A
Giải thích:
- because of: bởi vì
- in spite of: mặc dù
- instead of: thay vì
Dịch: Các thành phố lớn như Los Angeles và Thành phố Mexico thường bị bao phủ bởi sương mù, sương mù xảy ra do ô nhiễm không khí.
CÂU 8. A. climbing B. walking C. touching D. putting up
Lời giải:
Đáp án: C
Giải thích:
- climbing: leo trèo
- walking: đi bộ
- touching: chạm
- putting up: dựng lên
Dịch: Năm 1952, Thành phố Luân Đôn, Anh, bị bao phủ bởi sương mù dày đặc đến nỗi người đi đường phải chạm tay vào tường các tòa nhà để tìm đường đi!
Xem thêm các bài tập thường gặp môn Tiếng Anh hay, chọn lọc khác:
Câu 1: It is not certain that jones will get the job -> It is open ….....
Câu 2: It is open to question as to whether Jane will get the job...
Câu 3: Don't run away with the idea that this job is easy. (CONCLUSION) -> Don’t …...
Câu 6: The fridge is completely empty. LEFT...
Câu 8: Do you like to live in a nuclear family or an extended family? Why?...
Câu 9: Miêu tả ngôi nhà kỳ lạ bằng tiếng anh...
Câu 10: I've just found 20 dollars in my pocket! …....
Câu 11: He left the house early this morning. -> I heard …..
Câu 12: The mechanic serviced my car last week. -> I had the mechanic …...
Câu 13: Chuyển sang câu bị động: Smoke filled the rroom....
Câu 16: She presents me with a new blanket on which she...some beautiful flowers.....
Câu 17: The manager told me to pass … the message I had just read....
Câu 18: Choose the best answer:..
Câu 19: Read the following passage then circle the correct option to complete it...
Câu 20: Henry wondered who had sent him that … email. (MYSTERY)..
Câu 21: We had to ______ the noise from the building site next door for three months....
Câu 22: We have put up … our noisy neighbors for years...
Câu 23: Chuyển sang câu bị động: The teacher always welcomes new students....
Câu 24: He needn't repair the bike. -> The bike …...
Câu 25: Unless you promise to return back, I won't lend you. (IF)....