Lời giải bài tập Tiếng anh lớp 6 Unit 10: Our houses in the future sách Global Success hay, ngắn gọn, sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời câu hỏi Tiếng anh 6 Unit 10 từ đó học tốt môn Tiếng anh 6
Giải Tiếng anh lớp 6 Unit 10: Our houses in the future
Từ vựng |
Từ loại |
Phiên âm |
Nghĩa |
appliance |
n |
/əˈplaɪ.əns/ |
thiết bị |
cottage |
n |
/ˈkɒt.ɪdʒ/ |
nhà tranh |
dishwasher |
n |
/ˈdɪʃˌwɒʃ.ər/ |
máy rửa bát |
dry |
v |
/draɪ/ |
làm khô, sấy khô |
electric cooker |
n |
/iˈlek.trɪk ˈkʊk.ər/ |
bếp điện |
helicopter |
n |
/ˈhel.ɪˌkɒp.tər/ |
máy bay lên thẳng |
hi-tech |
adj |
/ˈhɑɪˈtek/ |
công nghệ cao |
housework |
n |
/ˈhaʊs.wɜːk/ |
công việc nhà |
location |
n |
/ləʊˈkeɪ.ʃən/ |
địa điểm |
look after |
v |
/lʊk ˈɑːf.tər/ |
trông nom, chăm sóc |
ocean |
n |
/ˈəʊ.ʃən/ |
đại dương |
outside |
adv |
/ˌaʊtˈsaɪd/ |
ngoài |
solar energy |
n |
/ˈsəʊ.lər ˈen.ə.dʒi/ |
năng lượng mặt trời |
space |
n |
/speɪs/ |
không gian vũ trụ |
super |
adj |
/ˈsuː.pər/ |
siêu đẳng |
type |
n |
/taɪp/ |
kiểu, loại |
UFO (Unidentified Flying Object) |
n |
/ˌjuː.efˈəʊ/ |
vật thể bay, đĩa bay không xác định |
washing machine |
n |
/ˈwɒʃ.ɪŋ məˌʃiːn/ |
máy giặt |
wireless |
adj |
/ˈwaɪə.ləs/ |
không dây |
1. Listen and read (Nghe và đọc)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
Nick: Cậu đang làm gì vậy Phong?
Phong: Tớ đang vẽ một bức tranh về nhà của tớ.
Nick: Nhà của cậu hả? Đó là một vật thể bay không xác định.
Phong: Nó giống một vật thể bay không xác định nhưng nó là nhà tớ trong tương lai.
Nick: Nó sẽ ở đâu?
Phong: Nó sẽ ở trên núi.
Nick: Nó sẽ trông như thế nào?
Phong: Nó sẽ là một ngôi nhà rộng, có hai mươi phòng.
Nick: Hai mươi phòng!
Phong: Ừ, và nó sẽ dùng năng nượng mặt trời.
Nick: Tuyệt vời! Cậu sẽ thích phòng nào nhất.
Phong: Tất nhiên là phòng ngủ của tớ.
Nick: Vậy ngôi nhà sẽ có những đồ đạc gì?
Phong: Nhà tớ sẽ có ti vi thông minh và mười con rô bốt.
Nick: Nghe tuyệt đấy!
2. Read the conversation again. Find and write down the words or phrases that show: type of house, location, appliances in the house. (Đọc lại đoạn hội thoại. Tìm và viết những từ nói về: kiểu nhà, vị trí, nội thất trong nhà)
Đáp án:
Type of house: UFO
Location: in the mountains
Applicances: in the house: some smart TVs and ten robots
Hướng dẫn dịch:
Kiểu nhà: Vật thể bay không xác định
Vị trí: trên núi
Đồ đạc: trong nhà có vài chiếc ti vi thông minh và mười con rô bốt.
3. Read the conversation again. Tick True or False. (Đọc lại đoạn hội thoại. Chọn câu đúng/ sai)
1. Phong’s house will be in the mountains.
2. His house will be large.
3. There’ll be a lot of rooms in his house.
4. He might have a smart TV and five robots.
Đáp án:
1. T |
2. T |
3. T |
4. F |
Giải thích:
1. Thông tin: Phong: It'll be in the mountains.
2. Thông tin: Phong: It'll be a large house.
3. Thông tin: Phong: It'll have twenty rooms.
4. Thông tin: Phong: My house might have some smart TVs and ten robots.
Hướng dẫn dịch:
1. Nhà của Phong sẽ ở trên núi.
2. Nhà của bạn ấy sẽ rộng rãi.
3. Sẽ có nhiều phòng trong nhà bạn ấy.
4. Bạn ấy sẽ có một chiếc ti vi thông minh và năm con rô bốt.
4. Order the words to make a phrase about a place. Each group has one extra word. (Sắp xếp trật tự từ về địa điểm. Mỗi nhóm có một từ thừa)
Example: ocean / in / on / the -> in the ocean (ở đại dương)
Đáp án:
1. in the sea (ở biển)
2. in the city (ở thành phố)
3. in the town (ở thị trấn)
4. in the mountains (ở những ngọn núi)
5. in the countryside (ở nông thôn)
6. on the Moon (trên mặt trăng)
7. in the sky (trên trời)
5. In groups, describe to your classmates what you can see outside the window of your future house. Your group tries to guess where your house is. (Trong nhóm, hãy miêu tả cho bạn cùng lớp nghe em có thể nhìn thấy gì ở ngoài qua cửa sổ ngôi nhà tương lai của em. Mọi người sẽ đoán xem nhà của em ở đâu)
Example:
A: Outside my window I can see the beach and the water. Where’s my house?
B: It’s in the sea.
A: Correct!
Ví dụ:
A: Tôi có thể nhìn thấy biển và nước ngoài cửa sổ. Nhà của tôi ở đâu?
B: Ở trên biển
A: Đúng rồi!
VOCABULARY
1. Listen and repeat the words / phrases in the box. Then put them in the appropriate columns. You may use some more than once. (Nghe và nhắc lại những từ dưới đây. Sau đó sắp xếp vào cột đúng. Một từ có thể dùng nhiều lần)
Bài nghe:
Electric cooker |
Nồi cơm điện |
Washing machine |
Máy giặt |
Fridge |
Tủ lạnh |
Computer |
Máy tính |
Dishwasher |
Máy rửa bát |
Wireless TV |
Ti vi kết nối Wifi không dây |
Electric fan |
Quạt điện |
Smart clock |
Đồng hồ thông minh |
Đáp án:
Living room |
Bedroom |
Kitchen |
Wireless TV Electric fan Smart clock Computer |
Wireless TV Smart clock Computer |
Electric cooker Fridge Dishwasher Washing machine |
2. Match the appliances in A with what they can help us to do in B (Nối những vật dụng ở cột A với chức năng của nó ở cột B)
Đáp án:
1-c |
2-d |
3-b |
4-e |
5-a |
Hướng dẫn dịch:
1-c |
Nồi cơm điện |
Nấu cơm |
2-d |
Máy rửa bát |
Rửa và làm khô bát đĩa |
3-b |
Tủ lạnh |
Giữ thức ăn tươi ngon |
4-e |
Máy giặt |
Giặt và làm khô quần áo |
5-a |
Máy tính |
Nhận và gửi thư điện tử |
3. Work in pairs. Ask and answer questions about appliances, using the information in 2. (Làm việc theo nhóm. Hỏi và trả lời câu hỏi về những vật dụng, dùng thông tin của bài 2)
Example:
A: What can an electric cooker help us to do?
B: It can help us to cook rice.
A: What can a dishwasher help us to do?
B: It can help us to wash and dry dishes.
A: What can a fridge help us to do?
B: It can help us to keep food fresh.
Hướng dẫn dịch:
A: Nồi cơm điện giúp chúng ta làm gì?
B: Nó giúp chúng ta nấu cơm
A: Máy rửa bát giúp chúng ta làm gì?
B: Nó giúp chúng ta rửa và làm khô bát đĩa.
A: Tủ lạnh giúp chúng ta làm gì?
B: Nó giúp chúng ta giữ đồ ăn tươi ngon.
PRONUNCIATION
Stress in two-syllable words.
4. Listen and repeat the words. (Nghe và nhắc lại các từ).
Bài nghe:
Picture |
Bức tranh |
Kitchen |
Bếp |
Village |
Làng |
Robot |
Rô bốt |
Housework |
Việc nhà |
Mountains |
Núi |
Bedroom |
Phòng ngủ |
Palace |
Cung điện |
5. Listen and repeat the sentences. Pay attention to the stress of the underlined words. (Nghe và nhắc lại câu. Chú ý vào trọng âm những từ được gạch chân).
Bài nghe:
1. The picture is on the wall of the bedroom.
2. The robot helps me to do the housework.
3. There’s a very big kitchen in the palace.
4. Their village is in the mountains.
Hướng dẫn dịch:
1. Bức tranh ở trên tường phòng ngủ
2. Rô bốt giúp tôi làm việc nhà.
3. Có một nhà bếp rất to trong tòa lâu đài.
4. Làng của họ ở trên núi.
GRAMMAR
Future simple
1. Fill the blanks with will (‘ll) or won’t to make the sentences true for you. Điền vào chỗ trống để tạo thành câu đúng)
Example: I think I’ll listen to music in the afternoon.
Hướng dẫn dịch: Tôi nghĩ tôi sẽ nghe nhạc vào buổi chiều.
1. I think I … stay at home tonight.
2. My friends … go to the library this afternoon.
3. My mum … make a cake today.
4. I … have an English test tomorrow.
5. Our family … move to the new house next week.
Đáp án:
1. will |
2. will |
3. will |
4. won’t |
5. will |
Giải thích:
Cấu trúc thì tương lai đơn:
(+) S + will + Vinf.
(-) S + won’t + Vinf.
(?) Will + S + Vinf?
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi nghĩ tôi sẽ ở nhà tối nay.
2. Các bạn của tôi sẽ đi thư viện chiều nay.
3. Mẹ tôi sẽ làm một chiếc bánh ngày hôm nay.
4. Tôi sẽ không có bài kiểm tra tiếng Anh vào ngày mai.
5. Gia đình tôi sẽ chuyển đến nhà mới vào tuần sau.
2. Complete the conversation with will (‘ll) or won’t. (Hoàn thành hội thoại với will hoặc won’t).
Đáp án:
1. will (‘ll) |
2. will |
3. will (‘ll) |
4. won’t |
5. will (‘ll) |
Hướng dẫn dịch:
A: Ôi không, con chó lại chạy đi mất rồi
B: Đừng lo lắng – nó sẽ quay trở lại thôi.
A: Cậu có chắc là nó sẽ làm thế không?
B: Được rồi, nó có lẽ không quay lại ngày hôm nay. Nhưng tớ chắc là nó sẽ quay lại vào ngày mai thôi.
A: Tớ không tin cậu! Nó sẽ không quay lại. Chúng ta sẽ không sao giờ thấy nó nữa. Tớ chắc chắn luôn.
B: Ôi nhìn kìa. Nó đây này!
3. Write sentences, using will (‘ll) or won’t and the words given. (Viết câu, dùng will hoặc won’t và những từ đã cho)
1. computer / do / housework
2. robot / water / flowers
3. smart TV / cook / meal
4. washing machine / iron / clothes
5. smartphone / take care / children
Đáp án:
1. A computer won’t help me to do my housework.
2. A robot will help me to water the flowers.
3. A smart TV won’t help me to cook meals.
4. A washing machine won’t help me to iron the clothes.
5. A smartphone won’t help me to take care of children.
Hướng dẫn dịch:
1. Một chiếc máy tính sẽ không giúp tôi làm việc nhà.
2.Một con rô bốt sẽ giúp tôi tưới hoa.
3. Một chiếc ti vi thông minh sẽ không giúp tôi nấu ăn.
4. Một chiếc máy giặt sẽ không giúp tôi ủi quần áo.
5. Một chiếc điện thoại thông minh sẽ không giúp bạn chăm sóc con cái.
4. Read the two poems. Tick True or False. (Đọc hai bài thơ, chọn Đúng hoặc Sai)
Đáp án:
1. T |
2. T |
3. F |
4. F |
5. T |
6. F |
Hướng dẫn dịch:
1. Jenny nghĩ rằng chúng ta có thể sống với rô bốt.
2. Henry nghĩ rằng chúng ta có thể đến mặt trăng.
3. Jenny nghĩ rằng rô bốt sẽ không dọn dẹp nhà cửa.
4. Henry nghĩ rằng chúng ta sẽ ở trên mặt trăng một thời gian ngắn.
5. Jenny nghĩ rằng rô bốt có thể giúp chúng ta làm việc nhà.
6. Henry nghĩ rằng chúng ta sẽ không có thời gian vui vẻ ở trên mặt trăng.
5. Work in groups. Think about what you might do or have in the future. Share your ideas with your classmates. (Làm việc theo nhóm. Nghĩ về những thứ mà em có thể làm hoặc sở hữu trong tương lai. Chia sẻ ý tưởng với các bạn)
Gợi ý:
- I might have a smartphone to surf the internet
- I might have some robots to help me do housework
- I might have a flying bike to go to school
- I might create a smart pen to do homework
- I might work in a lab
Hướng dẫn dịch:
- Tôi sẽ có một chiếc điện thoại thông minh để truy cập internet
- Tôi sẽ có vài con rô bốt để giúp tôi làm việc nhà
- Tôi sẽ có một chiếc xe đạp bay để đi học
- Tôi sẽ tạo ra chiếc bút thông minh để làm bài tập
- Tôi sẽ làm việc trong phòng thí nghiệm
EVERYDAY ENGLISH
Expressing surprise
1. Listen and read the conversation. Pay attention to the highlighted sentences. (Nghe và đọc đoạn hội thoại. Chú ý đến câu được làm nổi bật).
Bài nghe:
David: John! Hello!
John: Oh, hi, David. Wow! Is that your computer? It looks great.
David: Yes, it’s my new computer. My parents gave it to me for my birthday.
Hướng dẫn dịch:
David: John! Chào nhé!
John: Ừ chào David. Ồ, đây là máy tính mới của cậu à. Nó trông tuyệt đấy.
David: Ừ, đó là máy tính mới của tớ. Bố mẹ tặng tớ nhân dịp sinh nhật.
2. Work in pairs. Express your surprise when you see your partner’s new watch, TV, mobile phone, etc. (Làm việc theo cặp. Bày tỏ sự ngạc nhiên khi bạn của em có một đồ gì mới)
Gợi ý:
A: Hello!
B: Oh, hi. Wow! Is that your new mobile phone? It looks beautiful and modern.
A: Yes, it’s my new phone. My old brother gave it to me because I pass the final examination.
Hướng dẫn dịch:
A: Xin chào!
B: Ừ, chào nhé. Woa. Đấy là điện thoại thông minh mới của cậu đấy à. Trông đẹp và hiện đại thế.
A: Ừ, đó là điện thoại mới của tôi. Anh trai tôi đã tặng cho tôi vì tôi đã vượt qua kì thi cuối kì.
Houses and appliances in the future
3. Read the questions in the class survey below. Tick Yes or No (Đọc các câu hỏi trong cuộc khảo sát lớp học bên dưới. Đánh dấu Yes or No)
1. Will you live in a hi-tech house?
2. Will your house be in space?
3. Will you have a lot of trees and flowers around your house?
4. Will you have a fridge that can cook your meal?
5. Will you have a robot that can look after your children?
6. Will you have a car that can fly?
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn sẽ sống trong một căn nhà có công nghệ hiện đại chứ?
2. Nhà của bạn sẽ ở trong vũ trụ chứ?
3. Bạn sẽ có nhiều loại cây và hoa quanh nhà mình chứ?
4. Bạn sẽ có một chiếc tủ lạnh mà có thể nấu ăn chứ?
5. Bạn sẽ có một con rô bốt mà có thể chăm sóc các con bạn chứ?
6. Bạn sẽ có một chiếc ô tô mà có thể bay chứ?
4. Work in pairs. Use the questions in 3 to interview your partner. (Làm việc theo cặp. Dùng những câu hỏi ở bài 2 để phỏng vấn các bạn)
Example:
You: Hi, Nam. Will you live in a hi-tech house in the future?
Nam: Yes, I will.
You: Will your house be in space?
Nam: Oh, no. It won’t.
You: So where will it be?
Nam: I’m not sure. It might be by the sea.
Hướng dẫn dịch:
Bạn: Chào Nam. Bạn sẽ sống trong một căn nhà hiện đại trong tương lai chứ.
Nam: Ừ, đúng vậy.
Bạn: Nhà của cậu sẽ ở trong vũ trụ à?
Nam: Không, nó sẽ không ở đó.
Bạn: Vậy nó sẽ ở đâu?
Nam: Mình cũng không chắc. Có lẽ nó sẽ
5. Tell the class about your interview. (Nói cho cả lớp nghe về cuộc phỏng vấn)
Example:
In the future, Nam will live in a hi-tech house.
It won’t be in space. It might be by the sea.
He might have a robot to help him with his home.
Hướng dẫn dịch:
Trong tương lai, Nam sẽ sống trong một ngôi nhà hiện đại.
Nó sẽ không ở trong đất liền. Nó ở bên cạnh bãi biển.
Bạn ấy sẽ có một con rô bốt để giúp đỡ bạn ấy việc nhà.
READING
1. Look at the picture and discuss it with a partner (Quan sát bức tranh và thảo luận cùng với bạn).
1. What type of house do you think it is? (Em nghĩ đây là kiểu nhà gì?)
2. Where do you think the house is? (Em nghĩ căn nhà ở đâu?)
2. Read the text and match the beginnings in A with the endings in B. (Đọc bài văn và nối phần đầu trong A với phần cuối trong B)
My future house will be on an island. It will be surrounded by tall trees and the blue sea. There will be a swimming pool in front of the house. There will be a helicopter on the roof. I can fly to school in it.
There will be some robots in the house. They will help me to clean the floors, cook meals, wash clothes and water the flowers. They will also help me to feed the dogs and cats.
There will be a super smart TV. It will help me to send and receive emails, and contact my friends on other planets. It will also help me to buy food from the supermarket.
Đáp án:
1 – a, c, e, g, h |
2 – b, d, f |
Hướng dẫn dịch:
Ngôi nhà tương lai của tôi sẽ ở trên một hòn đảo. Nó sẽ được bao quanh bới những cái cây cao và biển xanh. Sẽ có một cái bể bơi ở trước ngôi nhà. Sẽ có một chiếc trực thăng trên mái nhà nữa. Tôi có thể đi máy bay đến trường học.
Sẽ có vài chú rô bốt trong nhà. Chúng sẽ giúp tôi dọn dẹp nhà cửa, nấu ăn, giặt quần áo và tưới hoa. Chúng sẽ còn giúp tôi cho chó và mèo ăn nữa.
Sẽ có một chiếc ti vi siêu thông minh. Nó sẽ giúp tôi gửi và nhận thư điện tử, và liên lạc với các bạn tôi ở hành tinh khác. Nó còn giúp tôi mua thức ăn từ siêu thị nữa.
3. Read the text again and circle the option (A, B, or C) to complete the sentences. (Đọc lại bài văn và khoanh vào đáp án đúng)
1. The house will be ______.
A. in the mountains
B. on an island
C. on the Moon
2. There will be a ________ in front of the house.
A. garden
B. pond
C. swimming pool
3. The house will have ________ robots.
A. many
B. some
C. a lot of
4. The _______ will help me to feed the dogs and cats.
A. helicopter
B. robot
C. super smart TV
Đáp án:
1. B |
2. A |
3. C |
4. B |
Hướng dẫn dịch:
1. Ngôi nhà sẽ ở trên đảo.
2. Sẽ có một khu vườn ở đằng trước ngôi nhà.
3. Ngôi nhà sẽ có vài chú rô bốt.
4. Rô bốt sẽ giúp tôi cho chó và mèo ăn.
SPEAKING
4. Work in pairs. Ask your partner about his/her future house. Use the suggested questions. (Làm việc theo cặp. Hỏi các bạn về ngôi nhà tương lai. Sử dụng những câu hỏi gợi ý dưới đây).
1. What type of future house do you think it will be?
2. Where will it be?
3. What will it look like?
4. How many rooms will it have?
5. What appliances will it have and what will they help you to do?
Gợi ý:
A: What type of future house do you think it will be?
B: It’ll be a palace.
A: Where will it be?
B: It will be by the sea.
A: What will it look like?
B: It will be big and have a flower garden.
A: How many rooms will it have?
B: 15 rooms
A: What appliances will it have and what will they help you to do?
B: It will have 15 robots for each room and they will help to do housework.
Hướng dẫn dịch:
A: Bạn nghĩ nó sẽ là kiểu nhà nào trong tương lai?
B: Nó sẽ là một cung điện.
A: Nó sẽ ở đâu?
B: Nó sẽ ở gần biển.
A: Nó sẽ như thế nào?
B: Nó sẽ lớn và có một vườn hoa.
A: Nó sẽ có bao nhiêu phòng?
B: 15 phòng
A: Nó sẽ có những thiết bị nào và chúng sẽ giúp bạn làm gì?
B: Nó sẽ có 15 rô bốt cho mỗi phòng và chúng sẽ giúp làm việc nhà.
5. Work in groups. Tell your partners about your future house. You can use the information in 4. (Làm việc theo nhóm. Nói cho các bạn về ngôi nhà tương lai của em. Em có thể dùng thông tin của bài 4)
Gợi ý:
My future house will be a palace. It’ll be by the sea. It will be big and modern. It will have a flower garden and many kinds of tree. There will be 15 rooms in my house and each room will have a robot to take care of. Robots will help me to do housework.
Hướng dẫn dịch:
Ngôi nhà tương lai của tôi sẽ là một cung điện. Nó sẽ ở gần biển. Nó sẽ lớn và hiện đại. Nó sẽ có một vườn hoa và nhiều loại cây. Sẽ có 15 phòng trong nhà của tôi và mỗi phòng sẽ có một rô bốt để chăm sóc. Robot sẽ giúp tôi làm việc nhà.
LISTENING
1. Listen to Nick and Linda talking about their dream houses. Which house would each prefer? Write their names under the correct pictures. (Nghe Nick và Linda nói về ngôi nhà mơ ước của họ. Ngôi nhà nào mỗi bạn thích hơn. Viết tên dưới bức tranh đúng)
Bài nghe:
Đáp án:
Linda: Picture c (a villa by the sea, with a swimming pool and a garden)
Nick: Picture b (a flat in the city)
Nội dung bài nghe:
Nick: Can you tell me about your dream house, Linda?
Linda: Well, it’s a big villa by the sea. It has a view of the sea. It has a swimming pool and a garden.
Nick: My dream house is different.
Linda: Really? What’s it like?
Nick: It’s a beautiful flat in the city. It has a park view in front and a city view at the back.
Linda: Oh, sounds great!
Nick: It has a super smart TV. I can watch films from other planets.
Linda: That sounds great, too. But I think it’ll be …
Hướng dẫn dịch:
Nick: Bạn có thể kể cho tôi nghe về ngôi nhà mơ ước của bạn được không, Linda?
Linda: Chà, đó là một biệt thự lớn bên biển. Phòng có tầm nhìn ra biển. Nó có một hồ bơi và một khu vườn.
Nick: Ngôi nhà mơ ước của tôi thì khác.
Linda: Thật không? Nó như thế nào?
Nick: Đó là một căn hộ đẹp trong thành phố. Nó có tầm nhìn ra công viên ở phía trước và tầm nhìn ra thành phố ở phía sau.
Linda: Ồ, nghe hay quá!
Nick: Nó có một chiếc TV siêu thông minh. Tôi có thể xem phim từ hành tinh khác.
Linda: Nghe cũng hay đấy. Nhưng tôi nghĩ nó sẽ là…
2. Listen to the conversation again. What is important to Linda? What is important to Nick? Tick the columns. (Nghe lại đoạn hội thoại. Cái gì quan trọng với Linda? Cái gì quan trọng với Nick? Tích vào cột)
Bài nghe:
1. park view
2. city view
3. sea view
4. swimming pool
5. garden
Đáp án:
- Linda: sea view, swimming pool, garden
- Nick: park view, city view
Giải thích:
1. Thông tin: Linda: Well, it’s a big villa by the sea. It has a view of the sea. It has a swimming pool and a garden.
2. Thông tin: Nick: It’s a beautiful flat in the city. It has a park view in front and a city view at the back.
3. Listen again and answer the questions about their dream houses. (Nghe lại và trả lời câu hỏi về ngôi nhà trong mơ của họ)
Bài nghe:
1. What type of house does Linda have?
2. Where is her house?
3. What is around her house?
4. What type of house does Nick have?
5. Where is it?
Hướng dẫn trả lời:
1. She has a big villa.
2. Her house is by the sea.
3. There’s a swimming pool and a garden around her house.
4. He has a flat.
5. It’s in the city.
Giải thích:
1. Thông tin: Linda: Well, it’s a big villa by the sea.
2. Thông tin: Linda: Well, it’s a big villa by the sea.
3. Thông tin: It has a swimming pool and a garden.
4. Thông tin: Nick: It’s a beautiful flat in the city.
5. Thông tin: Nick: It’s a beautiful flat in the city.
Hướng dẫn dịch:
1. Linda có kiểu nhà gì? - Cô ấy có một biệt thự lớn.
2. Nhà cô ấy ở đâu? - Nhà cô ấy bên cạnh bờ biển.
3. Xung quanh nhà cô ấy có gì? - Có một bể vơi và một khu vườn quanh nhà.
4. Nick có kiểu nhà gì? - Cậu ấy có một căn hộ.
5. Nó ở đâu? - Nó ở trong thành phố.
WRITING
4. Work in pairs. Discuss your dream house, and fill the table. (Làm việc theo cặp. Thảo luận về ngôi nhà trong mơ của em và điền vào chỗ trống)
Example:
A: What type of dream house is it? |
B: It’s a palace. |
A: Where is it? |
B: It’s in the mountains. |
Type of house: |
palace |
Location: |
In the mountains |
Number of rooms: |
15 |
Appliances in the house: |
Smart TVs, home robots |
Hướng dẫn dịch:
Kiểu nhà: |
Lâu đài |
Địa điểm: |
Trên núi |
Số phòng: |
15 |
Thiết bị trong nhà: |
Ti vi thông minh, rô bốt giúp việc |
5. Use the information in 4 to write a paragraph of about 50 words about your dream house. (Dùng thông tin của bài 4 để viết một đoạn văn khoảng 50 từ về ngôi nhà mơ ước của em).
Gợi ý:
My dream house is a big palace. It is in the mountains. It has flower garden around and many tall trees. There are 15 rooms in the house and there is much modern furniture in each room. My room is the biggest. It has a smart TV, home robots and a big fridge. I love my future house so much.
Hướng dẫn dịch:
Ngôi nhà mơ ước của tôi là một cung điện lớn. Nó ở trên núi. Nó có vườn hoa xung quanh và nhiều cây cao. Có 15 phòng trong nhà và có nhiều đồ đạc hiện đại trong mỗi phòng. Phòng của tôi là lớn nhất. Nó có một TV thông minh, rô bốt gia đình và một tủ lạnh lớn. Tôi yêu ngôi nhà tương lai của tôi rất nhiều.
VOCABULARY
1. Write the words / phrases under the correct pictures. (Viết từ dưới mỗi bức tranh)
Hướng dẫn dịch:
a. Wireless TV |
Ti vi không dây |
b. Dishwasher |
Máy rửa bát |
c. Computer |
Máy tính |
d. Washing machine |
Máy giặt |
e. Fridge |
Tủ lạnh |
f. Smart clock |
Đồng hồ thông minh |
2. Think about what the appliances will do in the future. Fill the table. (Suy nghĩ về những gì các thiết bị sẽ làm trong tương lai. Điền vào bảng)
Gợi ý:
1. robots |
Look after the house |
2. washing machines |
Clean and dry clothes |
3. wireless TVs |
Connect internet |
4. super cars |
Self-drive |
5. smart clocks |
Remind us important meetings |
6. dishwashers |
Clean and dry dishes |
Hướng dẫn dịch:
1. Rô bốt |
Chăm sóc nhà cửa |
2. Máy giặt |
Làm sạch và hong khô quần áo |
3. Ti vi không dây |
Kết nối internet |
4. Siêu xe |
Tự lái |
5. Đồng hồ thông minh |
Nhắc nhở cuộc hẹn quan trọng |
6. Máy rửa bát |
Làm sạch và khô bát |
GRAMMAR
3. Complete the sentences with will (‘ll) or won’t. (Hoàn thành câu với will hoặc won’t).
1. Tomorrow is Sunday, so I … have to get up early.
2. When I see Tom tomorrow, I … invite him to our party.
3. You must meet Anna. I am sure you … like her.
4. We … start our dinner until Jack arrives.
5. I … phone you when I get home from school.
6. Tony … pass his examination. He hasn’t studied yet.
Đáp án:
1. won’t |
2. will |
3. will |
4. won’t |
5. will |
6. won’t |
Giải thích:
- will + Vinf: sẽ …
- won’t + Vinf: sẽ không …
Hướng dẫn dịch:
1. Ngày mai là Chủ nhật, vì vậy tôi sẽ không phải dậy sớm.
2. Khi tôi gặp Tom vào ngày mai, tôi sẽ mời anh ấy đến bữa tiệc của chúng tôi.
3. Bạn phải gặp Anna. Tôi chắc chắn bạn sẽ thích cô ấy
4. Chúng tôi sẽ không bắt đầu bữa tối của mình cho đến khi Jack đến.
5. Tôi sẽ gọi cho bạn khi tôi đi học về.
6. Tony sẽ không vượt qua kỳ kiểm tra của mình. Anh ấy vẫn chưa học.
4. Complete the sentences with might or might not. (Hoàn thành câu với might hoặc might not)
1. I am still not sure where to go for my holiday. I might go to Da Lat.
2. The weather is not very good. It might rain this afternoon.
3. There might not be a meeting on Friday because the teacher is ill.
4. Ann might not come to the party tonight because she is busy.
5. Phong is thinking about what he will do on Sunday. He might go to a judo club, or he might stay at home and study English.
Giải thích:
- might: có thể sẽ
- might not: có thể sẽ không
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi vẫn chưa chắc chắn sẽ đi đâu cho kỳ nghỉ của mình. Tôi có thể đi Đà Lạt.
2. Thời tiết không tốt lắm. Chiều nay trời có thể mưa.
3. Có thể không có cuộc họp vào thứ sáu vì giáo viên bị ốm.
4. Ann có thể không đến bữa tiệc tối nay vì cô ấy bận.
5. Phong đang suy nghĩ xem mình sẽ làm gì vào ngày chủ nhật. Anh ấy có thể đến một câu lạc bộ judo, hoặc anh ấy có thể ở nhà và học tiếng Anh.
Hướng dẫn dịch:
1. Nghĩ về một thiết bị mà em muốn có trong tương lai.
2. Làm một tấm áp phích về thiết bị tương lai của em.
3. Viết chi tiết về thiết bị ấy trong áp phích.
4. Chia sẻ tấm áp phích của em với cả lớp.
Xem thêm các bài giải SGK Tiếng anh lớp 6 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Unit 10: Our houses in the future