Giải SBT Tiếng anh 6 Unit 10: Our houses in the future | Global Success

3.4 K

Với giải sách bài tập Tiếng anh lớp 6 Unit 10: Our houses in the future sách Global Success Kết nối tri thức hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Tiếng anh 6. Mời các bạn đón xem:

Giải SBT Tiếng anh lớp 6 Unit 10: Our houses in the future

A. Pronunciation (trang 26 SBT Tiếng Anh lớp 6 Global Success)

Exercise 1. Mark the stress on the words. Then say the words aloud (Đánh dấu trọng âm các từ. Sau đó nói to chúng)

1. housework

2. farmer

3. standard

4. object

5. busy

6. homework

7. father

8. mountains

9. project

10. pretty

Hướng dẫn giải:

1. ‘housework

2. ‘farmer

3. ‘standard

4. ‘object

5. ‘busy

6. ‘homework

7. ‘father

8. ‘mountains

9. ‘project

10. ‘pretty

Hướng dẫn dịch:

1. housework

(công việc nhà)

2. farmer

(nông dân)

3. standard

(tiêu chuẩn)

4. object

(vật thể)

5. busy

(bận rộn)

6. homework

(bài tập)

7. father

(bố)

8. mountains

(núi)

9. project

(dự án)

10. pretty

(đẹp, tuyệt)

Exercise 2. Read the sentences and underline the two-syllable words with the stress on the first syllable. Then mark (') the stress on the word (Đọc các câu và gạch chân các từ có hai âm tiết với trọng âm ở âm tiết đầu tiên. Sau đó đánh dấu (') trọng âm trên từ)

1. The children will have a wireless TV in their future house.

2. The robots will help her mother water the flowers.

3. Her dream house will be a pretty palace in the mountains.

4. There is a garden in front of the villa and a garage at the back of it.

5. There will be two bedrooms and one kitchen in the flat.

6. He’s painting a picture of the island.

7. The girl lives in a pretty cottage in the village.

Hướng dẫn giải:

1. The ‘children will have a ‘wireless TV in their ‘future house.

2. The ‘robots will help her ‘mother water the ‘flowers.

3. Her dream house will be a ‘pretty palace in the ‘mountains.

4. There is a ‘garden in front of the ‘villa and a ‘garage at the back of it.

5. There will be two ‘bedrooms and one ‘kitchen in the flat.

6. He’s ‘painting a ‘picture of the ‘island.

7. The girl lives in a ‘pretty cottage in the ‘village.

B. Vocabulary & Grammar (trang 26, 27, 28 SBT Tiếng Anh lớp 6 Global Success)

Exercise 1. Circle one odd word A, B, C, or D. Then read them aloud (Khoanh tròn từ khác loại. Đọc to chúng)

1. A. apartment                 B. house                 C. cottage               D. factory

2. A. and                           B. in                       C. on                      D. at

3. A. kitchen                     B. window              C. bedroom             D. living room

4. A. computer                  B. dishwater            C. housework          D. washing machine

5. A. city                           B. building              C. village                D. countryside

Hướng dẫn giải:

1. Đáp án D

Các đáp án A, B, C thuộc nhóm các loại nhà

2. Đáp án A

Các đáp án B, C, D thuộc nhóm giới từ

3. Đáp án B

Các đáp án A, C, D thuộc nhóm các phòng trong nhà

4. Đáp án C

Các đáp án A, B, D thuộc nhóm các đồ dùng gia đình

5. Đáp án B

Các đáp án A, C, D thuộc nhóm các loại hình đô thị, nông thôn

Exercise 2. Complete the sentences using the words in 1. The first letter of the word is provided for you. (Hoàn thành các câu bằng cách sử dụng các từ trong phần 1. Chữ cái đầu tiên của từ được cung cấp cho bạn.)

1. We live in an a________ in the centre of Ha Noi.

2. There is a beautiful picture o_______ the wall of my room.

3. They cook and eat meals in their small k_______.

4. I have a c________ to surf the internet.

5. My uncle lives in a cottage in the v_________.

Hướng dẫn giải:

1. apartment

2. on

3. kitchen

4. computer

5. village

Hướng dẫn dịch:

1. Chúng tôi sống trong một căn hộ ở trung tâm Hà Nội.

2. Có một bức tranh đẹp trên tường phòng tôi.

3. Họ nấu ăn và dùng bữa trong căn bếp nhỏ của họ.

4. Tôi có một máy tính để lướt internet.

5. Chú tôi sống trong một ngôi nhà tranh trong làng.

Exercise 3. Complete the crossword puzzle (Hoàn thành câu đố chữ)

Giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 trang 26, 27, 28 Unit 10 Vocabulary & Grammar - Kết nối tri thức với cuộc sống

Across

1. In the future, they will have a _______ to learn English.

2. They will have a ________ to surf the internet.

3. She will have a ________ that cleans dishes without water.

4. They will have a ________ to look after the children.

Down

5. Next century, we will have a ________ to buy food from the supermarket.

6. They will have a _______ to watch programmes from other planets.

7. They will have a _______ to wash and iron our clothes.

Hướng dẫn giải:

1. phone

2. watch

3. dishwasher

4. robot

5. computer

6. television

7. washing machine

Hướng dẫn dịch:

1. Trong tương lai, họ sẽ có một chiếc điện thoại để học tiếng Anh.

2. Họ sẽ có một chiếc đồng hồ để lướt internet.

3. Cô ấy sẽ có một chiếc máy rửa bát có thể rửa sạch bát đĩa mà không cần nước.

4. Họ sẽ có một người máy để trông trẻ.

5. Thế kỷ tới, chúng ta sẽ có một chiếc máy tính để mua thực phẩm từ siêu thị.

6. Họ sẽ có một chiếc TV để xem các chương trình từ hành tinh khác.

7. Họ sẽ có máy giặt để giặt và ủi quần áo của chúng tôi.

Exercise 4. Match the questions with the answers (Nối câu hỏi với câu trả lời)

1. Will they live longer in the future?

a. Next decade.

2. When will they have computers in their school?

b. By spaceship.

3. How will they travel to the Moon?

c. Yes, they will.

4. What will help them to do the housework?

d. Under the ocean.

5. Where will they live?

e. The robots will.

Hướng dẫn giải:

1. c

2. a

3. b

4. e

5. d

Hướng dẫn dịch:

1. Họ sẽ sống lâu hơn trong tương lai à? – Đúng thế.

2. Khi nào họ có máy tính trong trường? – Thập kỉ tới.

3. Họ sẽ du hành lên Mặt trăng bằng cách nào? – Bằng tàu không gian.

4. Điều gì sẽ giúp họ làm việc nhà? – Những con rô-bốt.

5. Họ sẽ sống ở đâu? – Dưới biển.

Exercise 5. Complete the dialogues with will or won’t. (Hoàn thành bài hội thoại với will hoặc won’t)

1. - A: What would you like to drink? 

    - B: I _______ have a lemonade, please.

2. - A: I’m afraid Linda can’t see you until 4 o’clock. 

    - B: Oh, in that case I _______ wait.

3. - A: I’m very worried about my examination next week. 

    - B: Don’t worry. You _______ pass.

4. - A: Look at that dog. It’s dangerous. 

    - B: Don’t worry. It _______ hurt you.

 5. - A: It’s cold in this room.

     - B: Is it? I _______ turn on the heater.

Hướng dẫn giải:

1. will

2. won’t

3. will

4. won’t

5. will

Hướng dẫn dịch:

1. - A: Bạn muốn uống gì?

    - B: Làm ơn cho tôi một cốc nước chanh.

2. - A: Mình lo là Linda không thể gặp bạn trước 4h.

    - B: Ồ, trong tình huống đó mình không thể đợi được.

3. - A: Mình rất lo về bài thi tuần sau.

    - B: Đừng lo, bạn sẽ đỗ thôi.

4. - A: Nhìn con chó kia đi. Thật nguy hiểm!

    - B: Đừng lo, nó không làm đau bạn đâu.

5. - A: Trong phòng này lạnh quá.

    - B: Thế hả? Mình sẽ bật lò sưởi.

Exercise 6. Complete the dialogues using will (‘ll) and the suggested cues in brackets. (Hoàn thành các đoạn hội thoại bằng will (‘ll) và các gợi ý trong ngoặc)

1. - A: I’ve got a terrible headache. 

    - B: ______________________. (get some medicines) 

2. - A: Wait! Don’t go!

    - B: ______________________. (stay)

3. - A: I need a new camera.

    - B: ______________________. (buy)

4. - A: I don’t know how to use this computer.

    - B: ______________________. (show)

5. - A: Please remember to turn off the lights before you leave. 

    - B: ______________________. (not forget)

Hướng dẫn giải:

1. I’ll get you some medicines.

2. I’ll stay.

3. I’ll buy you one.

4. I’ll show you.

5. I won’t forget.

Hướng dẫn dịch:

1. - A: Tôi bị đau đầu kinh khủng.

     - B: Tôi sẽ đưa bạn một ít thuốc.

2. - A: Chờ đã! Đừng đi!

    - B: Tôi sẽ ở.

3. - A: Tôi cần một máy ảnh mới.

    - B: Tôi sẽ mua cho bạn một cái.

4. - Đáp: Tôi không biết sử dụng máy tính này.

    - B: Tôi sẽ chỉ cho bạn.

5. - A: Hãy nhớ tắt đèn trước khi bạn rời đi.

    - B: Tôi sẽ không quên đâu.

Exercise 7. Choose the correct option in brackets to complete each sentence. (Chọn đáp án đúng trong ngoặc để hoàn thành mỗi câu)

1. Linh (might/ must) be there on time, I guess.

2. I (might not/ cannot) attend our English contest next Saturday, but I’ll try my best.

3. He practises running every morning. I think he (has to/ might) become a professional runner one day.

4. Her family (should/ might) move to the city, but I’m still not sure.

5. We (might/ must) find aliens on Earth one day, but I’m sure they will not speak our language.

Hướng dẫn giải:

1. might

2. might not

3. might

4. might

5. might

Hướng dẫn dịch:

1. Linh có thể ở đó đúng giờ, tôi đoán thế.

2. Tôi có thể sẽ không có mặt ở cuộc thi tiếng Anh của chúng ta thứ Bảy tới, nhưng tôi sẽ cố hết sức.

3. Cậu ấy thực hành chạy mỗi sáng. Tôi nghĩ cậu ấy có thể trở thành một vận động viên chạy chuyên nghiệp một ngày nào đó.

4. Gia đình của cô ấy có thể chuyển tới thành phố, nhưng tôi không chắc.

5. Chúng ta có thể tìm thấy người ngoài hành tinh trên Trái Đất một ngày nào đó, nhưng tôi chắc chắn họ sẽ không nói ngôn ngữ của chúng ta.

C. Speaking (trang 28, 29 SBT Tiếng Anh lớp 6 Global Success)

Exercise 1. Choose A-D to complete the conversation. Then act out with your partner (Chọn A-D để hoàn thành hội thoại. Sau đó thực hành cùng người bạn)

Phong:          What type of house will you live in in the future?

Tom:            (1)___________________.

Phong:          Where will the house be?

Tom:            (2)___________________.

Phong:          What will there be around the house?

Tom:            (3)___________________.

Phong:          What will you have in your house?

Tom:            (4)___________________.

A. I’ll have a robot to cook my meals.

B. I’ll live in a floating house.

C. There will be gardens that float on the water.

D. It’ll be on the ocean.

Hướng dẫn giải:

1. B

2. D

3. C

4. A

Hướng dẫn dịch:

Phong:          Bạn sẽ ở loại nhà nào trong tương lai?

Tom:            Tôi sẽ sống trong một ngôi nhà nổi.

Phong:          Ngôi nhà sẽ ở đâu?

Tom:            Nó ở trên đại dương.

Phong:          Sẽ có gì ở xung quanh ngôi nhà?

Tom:            Sẽ có vườn nổi trên mặt nước.

Phong:          Bạn sẽ có gì trong ngôi nhà của bạn?

Tom:            Tôi sẽ có một con rô-bốt để nấu các bữa ăn cho tôi.

Exercise 2. Answer the questions about the house you would like to live in in the future. (Trả lời các câu hỏi về ngôi nhà em muốn ở trong tương lai)

1. What type of house will it be?

2. Where will it be?

3. What will it look like?

4. How many rooms will it have?

5. What will be there around the house? 

6. What appliances will the house have?

Câu trả lời tham khảo:

1. I will live in an partment.

2. It will be in a big city.

3. It will be modern and full of pink colour.

4. It will have 6 rooms: 3 bedrooms, 2 bathrooms and 1 living room.

5. Around the house, I will plant trees.

6. The house will have smart equipments like washing machine, wash dishes to help me do the housework.

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi sẽ sống trong một căn hộ.

2. Nó sẽ ở một thành phố lớn.

3. Nó sẽ hiện đại và tràn ngập màu hồng.

4. Nó sẽ có 6 phòng: 3 phòng ngủ, 2 phòng tắm và 1 phòng khách.

5. Xung quanh nhà, tôi sẽ trồng cây.

6. Ngôi nhà sẽ có những thiết bị thông minh như máy giặt, máy rửa bát để giúp tôi làm việc nhà.

D. Reading (trang 29, 30 SBT Tiếng Anh lớp 6 Global Success)

Exercise 1. Complete the parapraph with the appropriate words in the box (Hoàn thành đoạn văn với các từ phù hợp trong hộp)

have

contact

enjoy

won’t

four

I have a dream of having my own flat. It’ll be in the centre of the city. There will be (1)____ rooms in it – a living room, a bedroom, a bathroom and a kitchen. I’ll (2)_______ a big TV and a DVD player in my bedroom. They’ll help me to relax and (3)_______ life. I’ll have a laptop to (4)_______ with my friends. My flat will be on the top floor and there (5)_______ be any neighbours, so it’ll be OK to play loud music.

Hướng dẫn giải:

1. four

2. have

3. enjoy

4. contact

5. won’t

Hướng dẫn dịch:

Tôi có một giấc mơ có một căn hộ của riêng mình. Nó sẽ ở trung tâm thành phố. Sẽ có 4 phòng trong đó: 1 phòng khách, 1 phòng ngủ, 1 phòng tắm và 1 bếp. Tôi sẽ có một cái ti vi lớn và máy DVD ở phòng ngủ. Chúng sẽ giúp tôi thư giãn và hưởng thụ cuộc sống. Tôi sẽ có một cái máy tính xách tay để liên lạc với bạn bè.  Căn hộ của tôi sẽ ở tầng cao nhất và sẽ không có hàng xóm, vì thế sẽ ổn nếu tôi nghe nhạc lớn.

Exercise 2. Read the paragraph again and write the answers to the questions (Đọc lại đoạn văn và trả lời câu hỏi)

1. What type of house will it be? 

2. Where will it be? 

3. How many rooms will the flat have? 

4. What will there be in the bedroom? 

5. Why will it be OK to play loud music?

Hướng dẫn giải:

1. It’ll be a flat.

2. It’ll be in the centre of the city.

3. It’ll have four rooms.

4. There will be a big TV and a DVD player. 

5. Because there won’t be any neighbours.

Hướng dẫn dịch:

1. Nó sẽ là một căn hộ.

2. Nó sẽ ở trung tâm của thành phố.

3. Nó sẽ có bốn phòng.

4. Sẽ có một TV lớn và một đầu đĩa DVD.

5. Bởi vì sẽ không có bất kỳ hàng xóm nào.

Exercise 3. Read the passage and choose the option (A, B, C, or D) that is NOT TRUE (Đọc bài đọc và chọn đáp án không đúng)

In the future, we will live in amazing new houses. Our houses will use the sun or the wind to make electricity. We won’t use cookers, dishwashers or washing machines because robots will help us. We will have robots to cook our dinner and wash our clothes. We will have robots to look after our children. We won’t use computers. We will have special remote control units. We can surf the internet, send and receive emails and order food from the markets without getting out of bed.

We won’t have TVs or CD players because we will have watches that play music, take pictures and tell the time. Our cars won’t use gas. They will use energy from air, water and plants. In the future the air won’t be polluted. Our world will be a great place to live in.

1. We won’t have _______.

A. cookers                        B. robots                 C. TVs                    D. computers

2. Robots will help us to _______.

A. cook our dinner                                           B. surf the internet   

C. wash our clothes                                         D. look after our children

3. We will have special remote control units to _______.

A. surf the internet                                           B. send and receive emails

C. order food from the markets                         D. look after our children

4. Our watches will _______.

A. make electricity             B. play music          C. take pictures       D. tell the time

5. Cars will use energy from _______.

A. water                           B. air                      C. wind                   D. plants

Hướng dẫn giải:

1. B

2. B

3. D

4. A

5. C

Dịch bài đọc:

Trong tương lai, chúng tôi sẽ sống trong những ngôi nhà mới tuyệt vời. Ngôi nhà của chúng tôi sẽ sử dụng mặt trời hoặc gió để tạo ra điện. Chúng tôi sẽ không sử dụng bếp, máy rửa bát hoặc máy giặt vì rô bốt sẽ giúp chúng tôi. Chúng tôi sẽ có robot để nấu bữa tối và giặt quần áo của chúng ta. Chúng tôi sẽ có robot để chăm sóc con cái của chúng tôi. Chúng tôi sẽ không sử dụng máy tính. Chúng tôi sẽ có các đơn vị điều khiển từ xa đặc biệt. Chúng tôi có thể lướt internet, gửi và nhận email cũng như gọi đồ ăn từ chợ mà không cần ra khỏi giường.

Chúng tôi sẽ không có TV hoặc đầu đĩa CD vì chúng tôi sẽ có những chiếc đồng hồ phát nhạc, chụp ảnh và cho biết thời gian. Xe của chúng tôi sẽ không sử dụng xăng. Chúng sẽ sử dụng năng lượng từ không khí, nước và thực vật. Trong tương lai, không khí sẽ không bị ô nhiễm. Thế giới của chúng ta sẽ là một nơi tuyệt vời để sống.

E. Writing (trang 31 SBT Tiếng Anh lớp 6 Global Success)

Exercise 1. Complete the table, using the appropriate words / phrases in the box (Hoàn thành bảng, sử dụng những từ/ cụm từ thích hợp trong hộp)

in the city

brick house

modern DVD player

apartment

view of the trees

view of the sea

wireless TV

smartphone

in the mountains

view of the city

in the countryside

cottage

Types of house

 

Location

 

Surroundings

 

Applicances in the house

 

Hướng dẫn giải:

Types of house

brick house, apartment, cottage

Location

in the city, in the countryside, in the mountains

Surroundings

view of the city, view of the trees, view of the sea

Applicances in the house

wireless TV, smartphone, modern DVD player

Hướng dẫn dịch:

Loại nhà

nhà gạch, căn hộ, nhà tranh

Vị trí

ở thành phố, ở nông thôn, trên núi

Xung quanh

nhìn ra thành phố, nhìn ra cây, nhìn ra biển

Các thiết bị trong nhà

TV không dây, điện thoại thông minh, đầu đĩa DVD hiện đại

Exercise 2. Complete the table about your dream house. You can use the information in 1. (Hoàn thành bảng về ngôi nhà mơ ước của em. Em có thể sử dụng thông tin ở phần 1)

Types of house

 

Location

 

Surroundings

 

Applicances in the house

 

Đáp án tham khảo:

Types of house

cottage

Location

in the mountains

Surroundings

view of the trees and mountains

Applicances in the house

robots, modern DVD player

Hướng dẫn dịch:

Loại nhà

nhà tranh

Vị trí

trên núi

Xung quanh

nhìn ra cây và núi

Các thiết bị trong nhà

rô bốt, đầu đĩa DVD hiện đại

Exercise 3. Write a paragraph of 50-60 words about your dream house. You can use the information in 2. (Viết một đoạn văn 50-60 từ về ngôi nhà mơ ước của em. Em có thể sử dụng thông tin phần 2)

Đáp án tham khảo:

Let me tell you about my dream house. It is a comfortable cottage in the mountains. It will be surrounded by trees and mountains. There will be ten rooms in it − a living room, a kitchen, four bedrooms and four bathrooms. There will be robots in the cottage. They’ll help me to do all my housework. There will be modern DVD players. They’ll help me to relax and enjoy life.

Hướng dẫn dịch:

Hãy để tôi kể cho bạn nghe về ngôi nhà mơ ước của tôi. Đó là một ngôi nhà nhỏ thoải mái trên núi. Nó sẽ được bao quanh bởi cây cối và núi. Sẽ có mười phòng trong đó - một phòng khách, một nhà bếp, bốn phòng ngủ và bốn phòng tắm. Sẽ có người máy trong ngôi nhà. Họ sẽ giúp tôi làm mọi công việc nhà. Sẽ có đầu DVD hiện đại. Chúng sẽ giúp tôi thư giãn và tận hưởng cuộc sống.

Đánh giá

0

0 đánh giá