Giải vật lí 10 trang 84 Cánh diều

602

Với Giải vật lí lớp 10 trang 84 Cánh diều chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Vật lí 10. Mời các bạn đón xem:

Giải vật lí 10 trang 84 Cánh diều

Câu hỏi 7 trang 84 Vật Lí 10: 1W liên hệ với 1J và 1s như thế nào?

Trả lời:

Từ công thức tính công suất: P=At

+ A có đơn vị là J

+ t có đơn vị là s

P có đơn vị là W

 Nên 1W=1J1s

Luyện tập 3 trang 84 Vật Lí 10: So sánh công suất của hai máy tời sau:

- Máy tời 1 nâng được 80 kg vật liệu lên cao 5 m trong 30 s.

- Máy tời 2 nâng được 1 tạ vật liệu lên cao 6 m trong 1 phút.

Trả lời:

Lực phát động của động cơ 2 máy tời có độ lớn bằng với trọng lực của trái đất tác dụng lên mỗi vật (F = P) và lực này cùng hướng với hướng chuyển động nên góc α=0o

Công suất của máy tời 1: P  1=A1t1=F1.s1.cosαt1=80.9,8.530=130,7W

Công suất của máy tời 2: P  2=A2t2=F2.s2.cosαt2=100.9,8.660=98W

Máy tời 1 có công suất lớn hơn máy tời 2

Tìm hiểu thêm trang 84 Vật Lí 10: Năng lượng vào cơ thể người dưới dạng hóa năng của thức ăn và giúp con người sinh công trong sinh hoạt và lao động, sản xuất hàng ngày.

Công suất của cơ thể lớn hay nhỏ phụ thuộc vào hoạt động của con người. Khi nghỉ ngơi, công suất hoạt động nhỏ hơn công suất trung bình. Khi vận động mạnh như di chuyển đồ đạc lên cầu thang thì công suất hoạt động lớn hơn công suất trung bình.

Với người thường xuyên hoạt động thể chất với cường độ cao (công suất lớn), chế độ ăn của họ cần giàu năng lượng hơn.

Bạn hãy tìm hiểu thêm về các loại thức ăn giàu năng lượng.

Trả lời:

Một số loại thức ăn giàu năng lượng như:

+ Socola: 100g socola chứa khoảng 600 Calo

+ Đậu phộng (hạt lạc): 100g lạc chứa khoảng 600 Calo

+ Bánh quy: 100g bánh quy chứa khoảng 500 Calo

+ Nho khô: 100g nho khô chứa khoảng 299 Calo

+ Thịt bò: 100g thịt bò cả nạc và mỡ chứa khoảng 278 Calo

Xem thêm các bài giải Vật lí lớp 10 Cánh diều hay, chi tiết khác:

Giải vật lí 10 trang 79

Giải vật lí 10 trang 80

Giải vật lí 10 trang 81

Giải vật lí 10 trang 82

Giải vật lí 10 trang 83

Giải vật lí 10 trang 84

Giải vật lí 10 trang 85

Đánh giá

0

0 đánh giá