Giải vật lí 10 trang 13 Cánh diều

1.1 K

Với Giải vật lí lớp 10 trang 13 Cánh diều chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Vật lí 10. Mời các bạn đón xem:

Giải vật lí 10 trang 13 Cánh diều

Luyện tập 5 trang 13 Vật Lí 10Thực hiện phép tính và viết kết quả đúng số chữ số có nghĩa:

a) 127 + 1,60 + 3,1

b) (224,612 x 0,31) : 25,116

Lời giải:

Nguyên tắc: khi thực hiện phép tính, phải đảm bảo rằng kết quả cuối cùng có cùng số chữ số có nghĩa với số có ít chữ số có nghĩa nhất được sử dụng trong các phép tính.

a) 127 + 1,60 + 3,1 = 1,3.102. Vì trong phép tính số 3,1 có ít chữ số có nghĩa nhất và nó có 2 chữ số có nghĩa.

b) (224,612 x 0,31) : 25,116 = 2,8. Vì trong phép tính số 0,31 có ít chữ số có nghĩa nhất và nó có 2 chữ số có nghĩa

Vận dụng trang 13 Vật Lí 10Bảng sau ghi thời gian một vật rơi giữa hai điểm cố định

Thời gian rơi (s)

Lần 1

Lần 2

Lần 3

Lần 4

Lần 5

0,2027

0,2024

0,2023

0,2023

0,2022

a) Tính giá trị trung bình của thời gian rơi.

b) Tìm sai số tuyệt đối trung bình.

Lời giải:

a) Giá trị trung bình của thời gian rơi:

t¯=t1+t2+t3+t4+t55=0,2027+0,2024+0,2023+0,2023+0,202250,2024

b)

- Sai số tuyệt đối ứng với các lần đo:

Δt1=t¯t1=0,20240,2027=0,3000.103s

Δt2=t¯t2=0,20240,2024=0s

Δt3=t¯t3=0,20240,2023=0,1000.103s

Δt4=t¯t4=0,20240,2023=0,1000.103s

Δt5=t¯t5=0,20240,2022=0,2000.103s

- Sai số tuyệt đối trung bình của phép đo:

Δt¯=Δt1+Δt2+Δt3+Δt4+Δt55

=0,3000.103+0+0,1000.103+0,1000.103+0,2000.1035=0,1400.103

Xem thêm các bài giải Vật lí lớp 10 Cánh diều hay, chi tiết khác:

Giải vật lí 10 trang 5

Giải vật lí 10 trang 6

Giải vật lí 10 trang 7

Giải vật lí 10 trang 9

Giải vật lí 10 trang 10

Giải vật lí 10 trang 11

Giải vật lí 10 trang 12

Giải vật lí 10 trang 13

Giải vật lí 10 trang 14

Đánh giá

0

0 đánh giá