Với giải sách bài tập Tiếng anh lớp 10 Unit 2 Writing sách Friends Global Chân trời sáng tạo hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Tiếng anh 10. Mời các bạn đón xem:
Giải SBT Tiếng anh lớp 10 Unit 2 Writing
1 (trang 23 SBT Tiếng Anh 10 Friends Global)Label the photos with the words below (Gắn nhãn các bức ảnh bằng các từ bên dưới)
Đáp án:
1. kite surfing |
2. kayaking |
3. rock climbing |
4. mountain biking |
5. quad biking |
6. abseiling |
7. orienteering |
8. jet-skiing |
Hướng dẫn dịch:
1. lướt ván diều |
2. chèo thuyền kayak |
3. leo núi |
4. đi xe đạp leo núi |
5. đi xe đạp quad |
6. abseiling |
7. định hướng |
8. mô tô nước |
2 (trang 23 SBT Tiếng Anh 10 Friends Global)Read the Writing Strategy. Then complete the invitation and the reply with the abbreviations below (Đọc Chiến lược Viết. Sau đó hoàn thành lời mời và câu trả lời bằng các từ viết tắt bên dưới)
1.
Hi Andy,
I hope you are well.
I'm having a party on Saturday evening to celebrate the end of our exams. We're meeting in the park at six (1) and playing some games, (2) football, volleyball and basketball. Then were having a picnic. I am providing the drinks for everybody, but please bring something to eat.
I hope you can come. (3) before Friday, please!
Mike
(4) Do not forget to bring some food!
2.
Dear Mike,
Thanks for the invitation, but unfortunately I cannot make it. We're going away for the weekend on Saturday morning.
Are you around next week? It would be nice to meet up. We can chat, look at photos from the party. (5)
See you soon!
Andy
Đáp án:
1. p.m. |
2. e.g. |
3. RSVP |
4. P.S. |
5. etc. |
Hướng dẫn dịch:
1.
Xin chào Andy,
Tôi hy vọng bạn khỏe.
Tôi sẽ tổ chức một bữa tiệc vào tối thứ Bảy để kỷ niệm kết thúc kỳ thi của chúng tôi. Chúng tôi gặp nhau trong công viên lúc sáu giờ chiều và chơi một số trò chơi, chẳng hạn như bóng đá, bóng chuyền và bóng rổ. Sau đó, có một bữa ăn ngoài trời. Tôi đang cung cấp đồ uống cho mọi người, nhưng hãy mang theo thứ gì đó để ăn.
Tôi hy vọng bạn có thể đến. Vui lòng trả lời trước thứ Sáu!
Mike
P.S. Đừng quên mang theo một số đồ ăn!
2.
Mike thân mến,
Cảm ơn vì lời mời, nhưng tiếc là tôi không thể đến được. Chúng tôi sẽ đi nghỉ cuối tuần vào sáng thứ Bảy.
Bạn có ở khoảng tuần sau không? Rất vui được gặp gỡ. Chúng ta có thể trò chuyện, xem ảnh từ bữa tiệc, v.v.
Hẹn sớm gặp lại!
Andy
Writing Guide
3 (trang 23 SBT Tiếng Anh 10 Friends Global)Write an invitation to a party. Include these points (Viết lời mời đến một bữa tiệc. Bao gồm những điểm này)
- Give the reason, date, time and place of the party.
- Say what activities you are planning and what the person needs to bring, wear, etc.
Hướng dẫn dịch:
- Đưa ra lý do, ngày, giờ và địa điểm tổ chức tiệc.
- Nói những hoạt động bạn đang lên kế hoạch và những gì người đó cần mang theo, mặc, v.v.
(Học sinh tự thực hành)
4 (trang 23 SBT Tiếng Anh 10 Friends Global)Imagine you are Andy. Write a reply to Mike's invitation to meet up. (Hãy tưởng tượng bạn là Andy. Viết thư trả lời lời mời gặp mặt của Mike.)
- Say why you cannot meet him.
- Suggest another activity at a later date
Hướng dẫn dịch:
- Nói tại sao bạn không thể gặp anh ấy.
- Đề xuất một hoạt động khác vào một ngày sau đó
(Học sinh tự thực hành)