SBT Tiếng Anh 10 trang 6 Unit I Vocabulary - Friends Global Chân trời sáng tạo

2.1 K

Với giải sách bài tập Tiếng anh lớp 10 Unit I Vocabulary sách Friends Global Chân trời sáng tạo hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Tiếng anh 10. Mời các bạn đón xem:

Giải SBT Tiếng anh lớp 10 Unit I Vocabulary

1 (trang 6 SBT Tiếng Anh 10 Friends Global)Look at pictures and describe the people's hair with the adjectives below. Make sure the adjectives are in the correct order. (Nhìn vào hình ảnh và mô tả tóc của mọi người với các tính từ dưới đây. Đảm bảo rằng các tính từ theo đúng thứ tự.)

SBT Tiếng Anh 10 trang 6 Unit I Vocabulary | Friends Global (Chân trời sáng tạo) Sách bài tập Tiếng Anh 10

Đáp án:

1. Maria’s got long, straight, black hair.

2. Tom’s got short, curly, dark hair.

3. Alice’s got medium-length, wavy, fair hair.

4. Sean’s got short, straight, dark hair.

5. Lara’s got long, wavy, dark hair.

6. Alex’s got medium-length, straight, dark hair.

Hướng dẫn dịch:

1. Maria có mái tóc đen, dài và thẳng.

2. Tom có mái tóc ngắn, xoăn và sẫm màu.

3. Alice có mái tóc dài vừa phải, gợn sóng.

4. Sean để tóc ngắn, thẳng và sẫm màu.

5. Lara có mái tóc đen dài, gợn sóng.

6. Alex có mái tóc đen, dài vừa phải.

2 (trang 6 SBT Tiếng Anh 10 Friends Global)Match the words below with the descriptions (Nối các từ bên dưới với phần mô tả)

SBT Tiếng Anh 10 trang 6 Unit I Vocabulary | Friends Global (Chân trời sáng tạo) Sách bài tập Tiếng Anh 10

1. I wear them in winter to keep my feet warm and dry.

2. I wear it over my other clothes when it's very cold outside.

3. I wear them on my feet, inside my shoes.

4. Men often wear one around their necks when they go to work.

5. I wear these on my feet when I run or exercise.

6. It's like a jacket. It's very soft and warm, and it has a part to cover my head.

7. I wear these to cover my lower body. They are dark blue and very strong.

8. You can wear this short-sleeved top on its own or under a jumper. It sometimes has pictures or words on it.

9. I wear these to cover my hands when the weather is cold.

10. A woman wears this. It usually covers her from her shoulders to her knees.

Đáp án:

1. boots

2. coat

3. socks

4. tie

5. trainers

6. hoodie

7. jeans

8. T-shirt

9. gloves

10. dress

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi mặc chúng vào mùa đông để giữ ấm và khô ráo cho đôi chân.

2. Tôi mặc nó bên ngoài bộ quần áo khác của mình khi ở ngoài trời rất lạnh.

3. Tôi mang chúng trên chân, bên trong giày của tôi.

4. Đàn ông thường đeo một chiếc quanh cổ khi đi làm.

5. Tôi đeo chúng vào chân khi chạy hoặc tập thể dục.

6. Nó giống như một chiếc áo khoác. Nó rất mềm và ấm, và nó có một phần che đầu của tôi.

7. Tôi mặc những thứ này để che phần dưới của mình. Chúng có màu xanh đậm và rất mạnh.

8. Bạn có thể mặc chiếc áo ngắn tay này một mình hoặc dưới một chiếc áo liền quần. Nó đôi khi có hình ảnh hoặc chữ trên đó.

9. Tôi đeo những thứ này để che tay khi thời tiết lạnh.

10. Một người phụ nữ mặc cái này. Nó thường bao phủ cô ấy từ vai đến đầu gối của cô ấy.

3 (trang 6 SBT Tiếng Anh 10 Friends Global)Write short descriptions of the people. Describe their hair, facial hair and clothes (Viết mô tả ngắn về người. Mô tả tóc, khuôn mặt và quần áo của họ)

SBT Tiếng Anh 10 trang 6 Unit I Vocabulary | Friends Global (Chân trời sáng tạo) Sách bài tập Tiếng Anh 10

Gợi ý:

1. He’s got short, straight, dark hair. He’s wearing a coat and tie.

2. She’s got shoulder-length, straight, fair hair. She’s wearing a dress and gloves.

3. He’s got short, wavy, fair hair and a dark beard. He’s wearing jeans, a T-shirt and a jacket.

4. She’s got short, wavy, dark hair. She’s wearing dark trousers and a dark jacket.

Hướng dẫn dịch:

1. Anh ấy để tóc ngắn, thẳng và sẫm màu. Anh ấy đang mặc áo khoác và đeo cà vạt.

2. Cô ấy có mái tóc thẳng, dài ngang vai. Cô ấy đang mặc một chiếc váy và đeo găng tay.

3. Anh ấy có mái tóc ngắn, gợn sóng, màu trắng và bộ râu đen. Anh ấy mặc quần jean, áo phông và áo khoác.

4. Cô ấy có mái tóc ngắn, gợn sóng và sẫm màu. Cô ấy mặc quần tối màu và áo khoác tối màu.

4 (trang 6 SBT Tiếng Anh 10 Friends Global)Read the notices from a lost property website. Look at the photos and complete the descriptions (Đọc thông báo từ một trang web tài sản bị mất. Nhìn vào các bức ảnh và hoàn thành các mô tả)

SBT Tiếng Anh 10 trang 6 Unit I Vocabulary | Friends Global (Chân trời sáng tạo) Sách bài tập Tiếng Anh 10

Đáp án:

1. long

2. straight

3. dark

4. scarf

5. jacket

6. short

7. wavy

8. brown

9. eyes

10. moustache

11. tie

12. shirt

Hướng dẫn dịch:

Tôi ngồi cạnh bạn trên chuyến tàu 6h30 từ Oxford đến London. Bạn đã để chiếc ô của mình trên ghế. Tôi hiểu rồi. Bạn cao, với mái tóc dài thẳng sẫm màu. Bạn quàng một chiếc khăn quàng nhẹ và một chiếc áo khoác tối màu. Vui lòng liên hệ với tôi và tôi sẽ trả lại ô cho bạn.

Bạn đã có mặt trên chuyến xe buýt 36 vào thứ Hai lúc 7 giờ 40. Bạn để quên kính trên xe buýt. Vui lòng liên hệ với tôi và tôi sẽ trả lại cho bạn. Bạn có mái tóc ngắn gợn sóng màu nâu và đôi mắt nâu. Bạn có một bộ râu đen và một bộ ria mép. Bạn đeo một chiếc cà vạt sọc và một chiếc áo sơ mi xanh.

Đánh giá

0

0 đánh giá