Unit 6 Lesson 4 lớp 3 trang 47 | Tiếng Anh 3 Chân trời sáng tạo

556

Với giải Unit 6 Lesson 4 lớp 3 trang 47 Tiếng Anh 3 Chân trời sáng tạo chi tiết trong Unit 6: I have a new friend giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Tiếng anh 3. Mời các bạn đón xem:

Giải Tiếng anh lớp 3 Unit 6: I have a new friend

1 (trang 47 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Listen and point. Repeat (Hãy lắng nghe và chỉ. Lặp lại)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 Lesson 4 trang 47 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Hướng dẫn dịch:

Kite = con diều

Lion = sư tử

Mom = mẹ

2 (trang 47 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Point and say the words (Chỉ và nói các từ)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 Lesson 4 trang 47 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Đáp án (từ trái sang phải):

Lion = sư tử

Mom = mẹ

Kite = con diều

3 (trang 47 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Listen and circle (Nghe và khoanh tròn)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 Lesson 4 trang 47 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 Lesson 4 trang 47 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Nội dung bài nghe:

1. kite

2. lion

3. kite

4. mom

5. lion

6. kite

Đánh giá

0

0 đánh giá