Với giải Unit 11 Interview for a job lớp 10 trang 126, 127 Tiếng Anh 10 Explore English chi tiết trong Unit 11: Achievement giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Tiếng anh 11. Mời các bạn đón xem:
Giải Tiếng anh lớp 10 Unit 11: Achievement (Explore English)
Listening
A (trang 126 sgk Tiếng Anh 10):Read the job ad. What is the job? What skills do you need for the job? (Đọc quảng cáo giới thiệu việc làm sau. Công việc đó là gì? Bạn cần kĩ năng gì?)
NEEDED URGENTLYI TOUR GUIDE
The Indonesian Islands We are looking for a person with good English communication skills and the ability to manage groups of people. Experience in giving tours is an advantage, but not essential training provided). Driver's license is necessary.
Hướng dẫn trả lời:
1. This job is tour guide.
2. You need to have good English Communication skills and the ability to manage groups of people.
Hướng dẫn dịch:
1. Công việc này là hướng dẫn viên du lịch
2. Bạn cần có kỹ năng giao tiếp tiếng Anh tốt và khả năng quản lý nhóm người
B (trang 126 sgk Tiếng Anh 10):Read the questions. Then listen to two interviews and check the questions you hear. You will hear two questions in both interviews. One question is not asked in either. (Đọc câu hỏi. Sau đó, nghe hai cuộc phỏng vấn và kiểm tra các câu hỏi bạn nghe được. Bạn sẽ nghe thấy hai câu hỏi trong cả hai cuộc phỏng vấn. Một câu hỏi cũng không được hỏi trong)
1 | 2 | |
1. Have you graduated from college? | ||
2. Have you ever traveled abroad? | ||
3. What is the most interesting place you’ve visited? | ||
4. Have you worked with customers? | ||
5. Have you worked as a tour guide? | ||
6. Who is the most interesting person you have met? | ||
7. Have you taken any English language exams? | ||
8. Have you ever managed a group of people? | ||
9. Have you passed your driving test? |
Đáp án:
Đang cập nhật
C (trang 126 sgk Tiếng Anh 10): Listen again and write notes in the table about each topic. (Nghe lại lần nữa và viết ghi chú vào các bảng về mỗi chủ đề sau.)
Ms. Harmon | Mr. Liu | |
Subjects in college | ||
Travel and places visited | ||
Experience as a tour guide | ||
Driver’s license | ||
Experience with groups |
Đáp án:
Đang cập nhật
D (trang 127 sgk Tiếng Anh 10): Who should get the job? Discuss in pairs. (Ai nên đi tìm việc? Thảo luận theo cặp)
Hướng dẫn làm bài:
People who need jobs to fulfill their demands and gain experiences for their future career
Hướng dẫn dịch:
Những người cần việc làm để đáp ứng nhu cầu của họ và tích lũy kinh nghiệm cho sự nghiệp tương lai của họ
E (trang 127 sgk Tiếng Anh 10): Listen to the examples. Notice the pronunciation of the weak form. (Nghe các ví dụ. Chú ý đến các phát âm của dạng weak form)
Hướng dẫn làm bài:
Học sinh tự thực hành
F (trang 127 sgk Tiếng Anh 10): Listen to the sentences. Check the correct column. (Nghe các câu sau, đánh dấu vào cột đúng)
Strong form | Weak form | |
1. I have studied English and history | ||
2. She has worked as a tour guide | ||
3. He has managed people | ||
4. She has passed her driving test. | ||
5. Has he coached a team? | ||
6. Have you ever traveled abroad |
Đáp án:
Đang cập nhật
Hướng dẫn dịch:
1. Tớ đã học tiếng Anh và lịch sử
2. Cô ấy đã từng làm hướng dẫn viên du lịch
3. Anh ấy đã quản lý mọi người
4. Cô ấy đã vượt qua bài kiểm tra lái xe của mình.
5. Anh ấy đã từng huấn luyện một đội chưa?
6. Bạn đã từng đi du lịch nước ngoài chưa
G (trang 127 sgk Tiếng Anh 10): In pairs, take turns saying a sentence in F with the strong form or weak form of the have / has. Can your partner say which form you used? (Theo nhóm, lần lượt nói các câu ở bài F với dạng strong form hoặc weak form của have/has. Bạn của bạn có thể nhận ra được bạn đang dùng dạng nào không)
Hướng dẫn làm bài:
Học sinh tự hành
Goal check
Interview for a Job You are going to role play two interviews using the ads below. In the first interview, Student A is the interviewer and Student B is the interviewee. Change roles for the second interview. Before each interview, pick an ad together and prepare a list of ten questions for your partner. You can use some of the questions in B, as well as your own. (Phỏng vấn xin việc Bạn sẽ đóng vai hai cuộc phỏng vấn bằng cách sử dụng các quảng cáo bên dưới. Trong cuộc phỏng vấn đầu tiên, Sinh viên A là người phỏng vấn và Sinh viên B là người được phỏng vấn. Đổi vai cho lần phỏng vấn thứ hai. Trước mỗi cuộc phỏng vấn, hãy chọn một quảng cáo cùng nhau và chuẩn bị danh sách mười câu hỏi cho đối tác của bạn. Bạn có thể sử dụng một số câu hỏi trong B, cũng như câu hỏi của riêng bạn.)
WANTED Summer School Assistant A summer school is looking for a person to help the manager. The children are between 7 and 13 years old. Experience with children is necessary. An interest in playing team sports and games is an advantage.
Clothing Store Associate
A clothing store needs an associate to help with customers. We are looking for a friendly person with good communication skills. Experience working at a store is not necessary (training is provided). An nterest in clothes and fashion is an advantage.
Hướng dẫn làm bài:
A: Good afternoon
B: Good afternoon. I’m applying for the job Summer school assistant.
A: OK. Have you worked with children before?
B: Yes, I have. I worked with children as a private tutor.
A: Have you played sports or games?
B: Yes, I have. I am very interested in these
Hướng dẫn dịch:
A: Chào buổi chiều
B: Chào buổi chiều. Tớ đang nộp đơn xin việc làm trợ lý trường hè.
A: Được rồi. Bạn đã từng làm việc với trẻ em trước đây chưa?
B: Vâng, tớ có. Tớ đã làm việc với trẻ em như một gia sư riêng.
A: Bạn đã chơi thể thao hoặc trò chơi chưa?
B: Vâng, tớ có. Tớ rất quan tâm đến những
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh 10 Cánh diều hay, chi tiết khác:
Từ vựng Unit 11 Tiếng Anh lớp 10
Unit 11 Talk about responsibilities lớp 10 trang 124, 125
Unit 11 Interview for a job lớp 10 trang 126, 127
Unit 11 Describe past actions lớp 10 trang 128, 129
Unit 11 Women’s achievements lớp 10 trang 130
Unit 11 Write a resume lớp 10 trang 132, 133
Unit 11 Grammar Reference lớp 10 trang 159, 160
Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh lớp 10 Cánh diều hay, chi tiết khác: