Với giải sách bài tập Tiếng anh lớp 3 Unit 16 trang 77 Sentence patterns sách Global Success Kết nối tri thức hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Tiếng anh 3. Mời các bạn đón xem:
Giải Unit 16 trang 77 Sentence patterns
1 (trang 77 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3): Read and circle (Đọc và khoanh tròn)
Đáp án:
1. a |
2. b |
3. a |
4. b |
Hướng dẫn dịch:
1. A: Bạn có con thỏ nào không?
B: Có, tớ có.
2. A: Bạn có thú cưng nào không?
B: Không, tớ không.
3. A: Bạn có bao nhiêu con mèo?
B: Tớ có 5.
4. A: Bạn có bao nhiêu con cá vàng?
B: Tớ có 3.
2 (trang 77 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3): Read and match (Đọc và nối)
Đáp án:
1. b |
2. a |
3. d |
4. c |
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn có con mèo nào không?
- Có, tớ có một con mèo.
2. Bạn có bao nhiêu con chó?
- Tớ có ba con chó.
3. Bạn có con thỏ nào không?
- Tớ có hai.
4. Bạn có bao nhiêu con vẹt?
- Không, tớ không. Tớ có hai con mèo.
3 (trang 77 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3): Make sentences (Tạo các câu)
Đáp án:
1. Do you have any cats?
2. I have some parrots.
3. How many birds do you have?
4. I have many goldfish.
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn có con mèo nào không?
2. Tớ có một số con vẹt.
3. Bạn có bao nhiêu con chim?
4. Tớ có nhiều cá vàng.