Với giải sách bài tập Tiếng anh lớp 3 Self-check 1 trang 25 Listening sách Global Success Kết nối tri thức hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Tiếng anh 3. Mời các bạn đón xem:
Giải Self-check 1 trang 25 Listening
1 (trang 25 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3): Listen and tick or cross (Nghe và tích hoặc đánh dấu x)
Bài nghe:
Đáp án:
Nội dung bài nghe:
1. A: What's your name? - B: My name's Mary.
2. A: Is this Ms Hoa? - B: Yes, it is.
3. A: Is that Mr Long? - B: Yes, it is.
4. A: How old are you? - B: I'm nine years old.
5. Open your eyes!
6. A: What's your hobby? - B: It's cooking.
Hướng dẫn dịch:
1. A: Tên của bạn là gì? - B: Tên tớ là Mary.
2. A: Đây có phải là cô Hoa không? - B: Đúng vậy.
3. A: Đó có phải là thầy Long không? - B: Đúng vậy.
4. A: Bạn bao nhiêu tuổi? - B: Tớ chín tuổi.
5. Mở mắt ra!
6. A: Sở thích của bạn là gì? - B: Đó là nấu ăn.
2 (trang 25 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3): Listen and number (Nghe và đánh số)
Bài nghe:
Đáp án:
1. e |
2. c |
3. d |
4. b |
5. a |
Nội dung bài nghe:
1. A: What's your hobby? - B: I like dancing.
2. A: Is that Ms Hoa? - B: Yes, it is.
3. A: How old are you? - B: I'm six years old.
4. A: What's this? - B: It's a mouth.
5. A: How are you? - B: Fine, thank you.
Hướng dẫn dịch:
1. A: Sở thích của bạn là gì? - B: Tớ thích múa.
2. A: Đó là Ms Hoa phải không? - B: Đúng vậy.
3. A: Bạn bao nhiêu tuổi? - B: Tớ sáu tuổi.
4. A: Cái gì đây? - B: Đó là một cái miệng.
5. A: Bạn có khỏe không? - B: Khoẻ, cảm ơn.