Lời giải bài tập Công nghệ lớp 12 Bài 15: Một số linh kiện điện tử phổ biến sách Cánh diều hay, ngắn gọn sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời câu hỏi Công nghệ 12 Bài 15 từ đó học tốt môn Công nghệ lớp 12.
Giải Công nghệ lớp 12 Bài 15: Một số linh kiện điện tử phổ biến
Khởi động trang 72 Công nghệ 12: Quan sát hình 15.1 và cho biết: Đây là các linh kiện điện tử gì
Lời giải:
Xác định tên các linh kiện:
Hình |
Linh kiện |
a |
Cuộn dây (Coil) |
b |
Tụ điện (Capacitor) |
c |
Điện trở (Resistor) |
d |
Transistor |
e |
Đèn LED (Light Emitting Diode) |
I. Linh kiện thụ động
Câu hỏi 1 trang 72 Công nghệ 12: Em hãy cho biết chức năng của điện trở.
Lời giải:
Chức năng của điện trở:
Hạn chế hoặc điều chỉnh dòng điện và phân chia điện áp trong các mạch điện, điện tử.
Câu hỏi 2 trang 72 Công nghệ 12: Vẽ kí hiệu của điện trở.
Lời giải:
Kí hiệu của điện trở:
Câu hỏi 3 trang 72 Công nghệ 12: Một điện trở có thông số 1000 Ω / 1 W. Em hãy giải thích ý nghĩa của các thông số đó
Lời giải:
Giải thích ý nghĩa các thông số:
Thông số |
Giải thích |
1000 Ω |
Mức độ cản trở dòng điện của điện trở |
1 W |
Công suất định mức của điện trở |
Câu hỏi 1 trang 73 Công nghệ 12: Em hãy cho biết công dụng của cuộn cảm.
Lời giải:
Công dụng của cuộn cảm:
- Dẫn dòng điện một chiều
- Chặn dòng điện cao tần
- Khi mắc phối hợp với tụ điện tạo thành mạch cộng hưởng.
Câu hỏi 2 trang 73 Công nghệ 12: Vẽ kí hiệu của cuộn cảm.
Lời giải:
Kí hiệu cuộn cảm:
Câu hỏi 3 trang 73 Công nghệ 12: Một cuộn cảm có thông số 680 µH. Em hãy giải thích ý nghĩa của thông số đó.
Lời giải:
Giải thích ý nghĩa thông số:
680 µH: Điện cảm của cuộn cảm là một đại lượng cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm khi có dòng điện chạy qua nó
Câu hỏi 1 trang 74 Công nghệ 12: Em hãy cho biết công dụng của tụ điện.
Lời giải:
Công dụng của tụ điện:
- Cản trở dòng điện một chiều
- Cho dòng điện xoay chiều đi qua
Câu hỏi 2 trang 74 Công nghệ 12: Vẽ kí hiệu của tụ điện
Lời giải:
Kí hiệu của tụ điện:
Câu hỏi 3 trang 74 Công nghệ 12: Một tụ điện có thông số 100 µF/450 V. Em hãy giải thích ý nghĩa của các thông số đó.
Lời giải:
Giải thích ý nghĩa các thông số:
Thông số |
Ý nghĩa |
100 µF |
Điện dung của tụ điện là một đại lượng đặc trưng cho khả năng tích lũy năng lượng điện trường của tụ điện khi có điện áp thuận đặt lên hai cực của nó |
450 V |
Điện áp định mức là trị số điện áp lớn nhất cho phép đặt lên hai cực của tụ điện. |
II. Linh kiện tích cực
Câu hỏi 1 trang 74 Công nghệ 12: Em hãy cho biết chức năng của diode.
Lời giải:
Chức năng của diode:
Diode được sử dụng trong các mạch điện chỉnh lưu, mạch ghim điện áp, mạch ổn áp,...
Câu hỏi 2 trang 74 Công nghệ 12: Vẽ kí hiệu của diode.
Lời giải:
Kí hiệu của diode:
Câu hỏi 3 trang 74 Công nghệ 12: Một diode có thông số 1200 V/16 A. Em hãy giải thích ý nghĩa của các thông số đó.
Lời giải:
Giải thích ý nghĩa các thông số:
Thông số |
Ý nghĩa |
1200 V |
Điện áp ngược lớn nhất đặt lên diode (Umax khi UAK <0) là trị số điện áp lớn nhất cho phép đặt lên hai cực của diode mà vẫn đảm bảo an toàn, diode không bị đánh thủng. |
16 A |
Dòng điện định mức qua diode (Iam) là trị số dòng điện lớn nhất cho phép chạy qua dm diode mà vẫn đảm bảo an toàn, không bị đánh thủng |
Câu hỏi 1 trang 75 Công nghệ 12: Em hãy cho biết chức năng của transistor lưỡng cực.
Lời giải:
Chức năng của transistor lưỡng cực: Dùng trong các mạch khuếch đại tín hiệu, tạo sóng, tạo xung....
Câu hỏi 2 trang 75 Công nghệ 12: Vẽ kí hiệu của transistor lưỡng cực.
Lời giải:
Kí hiệu của transistor lưỡng cực:
Câu hỏi 3 trang 75 Công nghệ 12: Transistor lưỡng cực có thông số . Em hãy giải thích ý nghĩa của các thông số đó.
Lời giải:
Giải thích ý nghĩa các thông số:
Thông số |
Ý nghĩa |
Ic = 100 mA |
dòng điện collector định mức: là dòng điện collector lớn nhất cho phép chạy qua transistror, đơn vị là Ampe(A) |
UBE=6V |
điện áp lớn nhất cho phép đặt vào hai cực B và E để transistror có thể làm việc mà không bị đánh thủng, đơn vị là Volt (V) |
=100~800 |
hệ số khuếch đại dòng điện là tỉ số giữa dòng điện đầu ra Ic và dòng điện đầu vào Ib của transistor |
Luyện tập
Luyện tập trang 78 Công nghệ 12: Quan sát Hình 15.11 và cho biết tên của các linh kiện và ứng dụng của nó
Lời giải:
Tên và ứng dụng của các linh kiện trong Hình 15.11:
Tên |
Ứng dụng |
Điện trở |
Hạn chế dòng điện, phân chia điện áp, tạo sụt giảm điện áp, bảo vệ linh kiện, lọc nhiễu, tạo thời gian trễ, tạo tín hiệu dao động, giới hạn dòng điện khởi động, kết nối linh kiện, chuyển đổi tín hiệu, điều chỉnh độ sáng đèn LED, cảm biến nhiệt độ. |
Tụ điện |
Lưu trữ và giải phóng điện tích, lọc nguồn, tụ ghép, hẹn giờ, tạo tín hiệu dao động, lọc nhiễu, khử nhiễu, bảo vệ linh kiện. |
Transistor |
Khuếch đại tín hiệu điện, chuyển đổi tín hiệu, điều khiển động cơ, mạch logic, mạch hẹn giờ, tạo dao động, khuếch đại âm thanh. |
Đèn LED |
Bảng chỉ báo, đèn chiếu sáng, màn hình hiển thị, đèn hậu xe, đèn giao thông, đèn LED thanh, đèn LED rọi điểm. |
IC |
Rất đa dạng, bao gồm: khuếch đại âm thanh, điều khiển động cơ, xử lý tín hiệu, vi điều khiển, bộ nhớ, v.v. |
Mạch in |
Được sử dụng trong hầu hết các thiết bị điện tử hiện đại. |
Cổng kết nối |
Rất đa dạng, bao gồm: jack cắm âm thanh, cổng USB, cổng HDMI, cổng RJ45, v.v. |
Vận dụng trang 78 Công nghệ 12: Quan sát các thiết bị điện, điện tử trong gia đình và cho biết: Thiết bị nào có sử dụng các linh kiện điện tử thông dụng nào? Chức năng của các linh kiện đó là gì?
Lời giải:
Thiết bị sử dụng linh kiện điện tử và chức năng:
Thiết bị |
Linh kiện |
Chức năng |
Ti vi |
Điện trở |
Hạn chế dòng điện, phân chia điện áp, tạo sụt giảm điện áp, bảo vệ linh kiện, lọc nhiễu. |
Tụ điện |
Lưu trữ và giải phóng điện tích, lọc nguồn, tụ ghép, hẹn giờ, tạo tín hiệu dao động. |
|
Transistor |
Khuếch đại tín hiệu điện, chuyển đổi tín hiệu, điều khiển động cơ. |
|
IC |
Xử lý tín hiệu hình ảnh, âm thanh, điều khiển hoạt động của tivi. |
|
Diode |
Chuyển đổi dòng điện, chỉnh lưu điện áp. |
|
Đèn LED |
Hiển thị hình ảnh trên màn hình. |
|
Tủ lạnh |
Điện trở |
Hạn chế dòng điện, phân chia điện áp, bảo vệ linh kiện.
|
Tụ điện |
Lưu trữ và giải phóng điện tích, lọc nguồn. |
|
Relay |
Điều khiển hoạt động của máy nén. |
|
IC |
Điều khiển nhiệt độ, hẹn giờ. |
|
Cảm biến nhiệt độ |
Đo lường nhiệt độ trong tủ lạnh.
|
|
Máy nén |
Làm lạnh cho tủ lạnh. |
Xem thêm các bài giải bài tập Công nghệ lớp 12 Cánh diều hay, chi tiết khác:
Bài 14: Một số ngành nghề thuộc lĩnh vực kĩ thuật điện tử
Bài 15: Một số linh kiện điện tử phổ biến
Bài 16: Thực hành: Nhận biết, đọc và kiểm tra linh kiện điện tử phổ biến
Bài 17: Thực hành: Lắp ráp mạch điều khiển LED sử dụng transistor lưỡng cực
Bài 18: Mạch xử lí tín hiệu tương tự