Đại học Công nghiệp Việt Trì (VUI): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

1.9 K

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp Việt Trì năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp Việt Trì

Video giới thiệu trường Đại học Công nghiệp Việt Trì

Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Công nghiệp Việt Trì

- Tên tiếng Anh: Viet Tri University Of Industry (VUI)

- Mã trường: VUI

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Trung cấp - Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Hợp tác quốc tế

- Địa chỉ:

+ Cơ sở Lâm Thao: Xã Tiên Kiên, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ

+ Cơ sở Việt Trì: Số 9, đường Tiên Sơn, phường Tiên Cát, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ

- SĐT: 0210 3829247

- Email: cnvt@vui.edu.vn

- Website: http://vui.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/TruongDaiHocCongNghiepVietTrivui/

Thông tin tuyển sinh

 Phương án tuyển sinh Đại học Công nghiệp Việt Trì năm 2024 mới nhất

Phương thức tuyển sinh Đại học Công nghiệp Việt Trì năm 2024

- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định tại Điều 8 Quy chế tuyển sinh. (Dự kiến 2% chỉ tiêu).

- Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024. (Chỉ tiêu dự kiến 33%).

- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2024. (Chỉ tiêu dự kiến 5%).

- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT (Học bạ). (Chỉ tiêu dự kiến 60%).

Danh mục các ngành đào tạo tuyển sinh dự kiến năm 2024

- Chương trình đào tạo Đại học chính quy theo thời gian chuẩn 4 năm – 4,5 năm, tuyển sinh đối với thí sinh tốt nghiệp THPT, chỉ tiêu 1710, cấp bằng Cử nhân, Kỹ sư; từ năm thứ 2 sinh viên có thể đăng ký học thêm chương trình thứ 2 nếu đủ điều kiện, sinh viên có thể được công nhận tốt nghiệp cùng một lúc 2 chương trình.

STT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Chỉ tiêu

(dự kiến)

Mức điểm

(dự kiến)

1

Quản trị kinh doanh

7340101

150

18,0

2

Kế toán

7340301

200

20,0

3

Công nghệ thông tin

7480201

200

20,0

4

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

200

21,0

5

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

120

18,0

6

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

200

20,0

7

Công nghệ kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa

7510303

50

18,0

8

Hóa học (Hóa phân tích)

7440112

150

18,0

9

Công nghệ thực phẩm

7510401

100

18,0

10

Công nghệ kỹ thuật hóa học

7510406

140

18,0

11

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7420201

60

16,0

12

Công nghệ sinh học

7540101

60

16,0

13

Ngôn ngữ Anh

7220201

80

20,0

ĐĂNG KÍ XÉT TUYỂN THUẬN LỢI:

Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại http://tuyensinh.vui.edu.vn/

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: Phòng Công tác sinh viên và Tuyển sinh

- Cơ sở Việt Trì: Phòng 104, Nhà N3 - Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì - Phường Tiên Cát, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ (0210.3.848636)

Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển sớm dự kiến: từ ngày 15/03/2024

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Việt Trì năm 2023

B. Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Việt Trì năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh D14;D01;C00;A21 15  
2 7340301 Kế toán D14;D01;C00;A21 15  
3 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;A21 15  
4 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;D01;A21 15  
5 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00;A01;D01;A21 15  
6 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;D01;A21 15  
7 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01;D01;A21 15  
8 7440112 Hóa học (Hóa phân tích) A00;A01;D01;A21 15  
9 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A01;D01;A21 15  
10 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00;A01;D01;A21 15  
11 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00;A01;D01;A21 15  
12 7420201 Công nghệ sinh học A00;A01;D01;A21 15  
13 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D14;A01;K01 15

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh D14;D01;C00;A21 18  
2 7340301 Kế toán D14;D01;C00;A21 18  
3 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;A21 18  
4 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;D01;A21 18  
5 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00;A01;D01;A21 18  
6 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;D01;A21 18  
7 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01;D01;A21 18  
8 7440112 Hóa học (Hóa phân tích) A00;A01;D01;A21 18  
9 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A01;D01;A21 18  
10 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00;A01;D01;A21 18  
11 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00;A01;D01;A21 18  
12 7420201 Công nghệ sinh học A00;A01;D01;A21 18  
13 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D14;A01;K01 18

C. Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Việt Trì năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00;C00;D01 15  
2 7340301 Kế toán A00;C00;D01 15  
3 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;B00 15  
4 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;B00 15  
5 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00;A01;B00 15  
6 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;B00 15  
7 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01;B00 15  
8 7440112 Hoá học A00;A01;B00 15  
9 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00;A01;B00 15  
10 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00;A01;B00 15  
11 7420201 Công nghệ sinh học A00;A01;B00 15  
12 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;A01 15

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00;C00;D01 18  
2 7340301 Kế toán A00;C00;D01 18  
3 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;B00 18  
4 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;B00 18  
5 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00;A01;B00 18  
6 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;B00 18  
7 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01;B00 18  
8 7440112 Hoá học A00;A01;B00 18  
9 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00;A01;B00 18  
10 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00;A01;B00 18  
11 7420201 Công nghệ sinh học A00;A01;B00 18  
12 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;A01 18

Học phí

A. Học phí Đại học Công nghiệp Việt Trì năm 2023 - 2024

Học phí dự kiến năm 2023 - 2024 của trường Đại học Công nghiệp Việt Trì Dựa vào mức tăng học phí của những năm trở lại đây. Dự kiến học phí VUI năm 2023 tăng khoảng 10% so với các năm trước, tương đương: 5.372.000 đồng/học kỳ.

B. Học phí Đại học Công nghiệp Việt Trì năm 2022 - 2023

Học phí của chương trình đại trà thu theo quy định của Chính phủ về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập.

  • Học phí dự kiến với sinh viên đại học chính quy năm học 2022 - 2023:

- Khối ngành III: 12.500.000 VNĐ/năm.

- Khối ngành IV: 13.500.000 VNĐ/năm.

- Khối ngành V: 14.500.000 VNĐ/năm.

- Khối ngành VII: 12.000.000 VNĐ/năm.

C. Học phí trường Đại học Công nghiệp Việt Trì năm 2021 - 2022

Học phí học kỳ 1 năm 2021 Đại học Công nghiệp Việt Trì thu ở mức 4.440.000 đồng/học kỳ (15 tín chỉ). Ngoài ra, nhà trường còn triển khai kế hoạch trao học bổng cho sinh viên nhập học trước ngày 15/08/2021 tùy vào mức điểm mà thí sinh đạt được trong kỳ thi THPT Quốc gia. Mức học bổng dao động từ 4.000.000 – 6.000.000 VNĐ/sinh viên, tùy vào số điểm sinh viên đạt được.

Chương trình đào tạo

 Các ngành đào tạo Đại học Công nghiệp Việt Trì năm 2024

Chương trình đào tạo Đại học chính quy theo thời gian chuẩn 4 năm – 4,5 năm, tuyển sinh đối với thí sinh tốt nghiệp THPT, chỉ tiêu 1710, cấp bằng Cử nhân, Kỹ sư; từ năm thứ 2 sinh viên có thể đăng ký học thêm chương trình thứ 2 nếu đủ điều kiện, sinh viên có thể được công nhận tốt nghiệp cùng một lúc 2 chương trình.

STT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Chỉ tiêu

(dự kiến)

Mức điểm

(dự kiến)

1

Quản trị kinh doanh

7340101

150

18,0

2

Kế toán

7340301

200

20,0

3

Công nghệ thông tin

7480201

200

20,0

4

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

200

21,0

5

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

120

18,0

6

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

200

20,0

7

Công nghệ kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa

7510303

50

18,0

8

Hóa học (Hóa phân tích)

7440112

150

18,0

9

Công nghệ thực phẩm

7510401

100

18,0

10

Công nghệ kỹ thuật hóa học

7510406

140

18,0

11

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7420201

60

16,0

12

Công nghệ sinh học

7540101

60

16,0

13

Ngôn ngữ Anh

7220201

80

20,0

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm các bài viết khác về Đại học Công nghiệp Việt Trì:

Phương án tuyển sinh

Phương án tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp Việt Trì năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển 3 năm gần nhất

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Việt Trì năm 2023 chính xác nhất

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Việt Trì năm 2022 cao nhất 15 điểm

Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Việt Trì năm 2021 cao nhất 15 điểm

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Việt Trì 3 năm gần đây

Học phí 3 năm gần nhất

Học phí Đại học Công nghiệp Việt Trì năm 2023 - 2024 mới nhất

Học phí Đại học Công nghiệp Việt Trì năm 2022 - 2023 mới nhất

Ngành/Chương trình đào tạo

Các Ngành đào tạo trường Đại học Công nghiệp Việt Trì năm 2024 mới nhất

Đánh giá

0

0 đánh giá