Tiếng Anh lớp 5 Unit 8 Lesson 3 trang 112, 113, 114 | iLearn Smart Start

77

Với giải Tiếng Anh lớp 5 Unit 8 Lesson 3 trang 112, 113, 114 sách iLearn Smart Start giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Tiếng anh lớp 5 Unit 8. Mời các bạn đón xem:

Giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 8 Lesson 3 trang 112, 113, 114

A

1 (trang 112 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Listen and point. Repeat. (Nghe và chỉ. Nhắc lại)

Track 30

Tiếng Anh lớp 5 Unit 8 Lesson 3 (trang 112, 113, 114) | iLearn Smart Start 5

1. snowstorm

2. thunderstorm

3. rainstorm

4. flood

5. sunshine

6. shower

Hướng dẫn dịch:

1. snowstorm: bão tuyết

2. thunderstorm: cơn giông

3. rainstorm: mưa bão

4. flood: lũ lụt

5. sunshine: ánh sáng mặt trời

6. shower: mưa rào

2 (trang 112 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Play the game Guess (Chơi trò chơi Guess)

Tiếng Anh lớp 5 Unit 8 Lesson 3 (trang 112, 113, 114) | iLearn Smart Start 5

(Học sinh tự thực hành)

B

1 (trang 112 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Listen and practice. (Nghe và thực hành)

Track 31

Tiếng Anh lớp 5 Unit 8 Lesson 3 (trang 112, 113, 114) | iLearn Smart Start 5

There will be some showers, so I'm going to bring my umbrella.

(Học sinh tự thực hành)

Hướng dẫn dịch:

Sẽ có mưa rào nên tôi sẽ mang theo ô.

2 (trang 112 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Look and write. Practice. (Nhìn và viết. Thực hành)

Tiếng Anh lớp 5 Unit 8 Lesson 3 (trang 112, 113, 114) | iLearn Smart Start 5

1. There will be a rainstorm, so I'm going to bring my raincoat.

2. There will be_________________________________so I'm going to stay at home.

3. There_________________________________so I'm going to stay at home.

4. There____________________________, so I'm______bring my raincoat.

5. _____________________________, so____________________wear warm clothes.

6. ___________________,______________________have a picnic.

Đáp án:

1. There will be a rainstorm, so I'm going to bring my raincoat.

2. There will be a flood so I'm going to stay at home.

3. There will be a thunderstorm, so I'm going to stay at home.

4. There will be some showers, so I'm going to bring my raincoat.

5. There will be a snowstorm, so I’m going to wear warm clothes.

6. There will be some sunshine, so I’m going to have a picnic.

Giải thích:

Sử dụng cấu trúc: S+will+V+O để nói về việc sẽ xảy ra trong tương lai

Sử dụng cấu trúc: S+tobe going to+V+O để nói về việc sẽ xảy ra trong tương lai gần

Hướng dẫn dịch:

1. Sẽ có mưa bão nên tôi sẽ mang theo áo mưa.

2. Sẽ có lũ lụt nên tôi sẽ ở nhà.

3. Sắp có giông bão nên tôi sẽ ở nhà.

4. Sẽ có mưa rào nên tôi sẽ mang theo áo mưa.

5. Sẽ có bão tuyết nên tôi sẽ mặc quần áo ấm.

6. Sẽ có nắng nên tôi sẽ đi dã ngoại.

C

1 (trang 113 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại)

Track 40

tornado, thunderstorm

Hướng dẫn dịch: lốc xoáy, giông bão

2 (trang 113 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Chant. Tum to page 126. (Hãy hát lên. Chuyển sang trang 126)

Track 41

(Học sinh tự thực hành)

D

1 (trang 113 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Describe the comic. Use the new words. Listen. (Miêu tả câu chuyện. Sử dụng những từ mới. Nghe)

Track 42

Tiếng Anh lớp 5 Unit 8 Lesson 3 (trang 112, 113, 114) | iLearn Smart Start 5

(Học sinh tự thực hành)

2 (trang 113 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Listen and write. (Nghe và viết)

Track 43

1. Alfie: What are you doing?

Tom: I'm preparing for my picnic this Saturday.

Alfie: But the weather won't be good.

Tom: I know. There will be (1) some showers, so I'm going to bring my umbrella.

2. Tom: I'm back! It didn't rain!

Afie: Nice!

Tom: I want to go to the lake next Saturday

There will be (2)______________________________________next week, and it'll be foggy after, so

I'm going to bring my jacket.

3. Alfie: What are you going to do tomorrow?

Tom: Hmm. Let's visit Grandpa.

Alfie: Good idea! There will be (3)_______________, so I'm going to  bring my cap.

Tom: Me too.

4. Tom: It's so gray.

Alfie: Don't worry. It won't rain.

Tom: Can you check the weather again?

Alfie: I looked at the wrong day. There will be (4)_______________today, so I'm

going to run home!

Tom: Me too! Let's go!

Đáp án:

1. some showers

2. a rainstorm

3. some sunshine

4. a flood

Hướng dẫn dịch:

1. Alfie: Bạn đang làm gì vậy?

Tom: Tôi đang chuẩn bị cho chuyến dã ngoại vào thứ Bảy này.

Alfie: Nhưng thời tiết sẽ không tốt đâu.

Tom: Tôi biết. Sẽ có vài cơn mưa rào nên tôi sẽ mang theo ô.

2. Tom: Tôi đã trở lại! Trời không mưa!

Afie: Tuyệt đấy!

Tom: Tôi muốn đi bờ hồ vào thứ Bảy tới

Sẽ có mưa bão vào tuần tới và sau đó trời sẽ có sương mù, vì vậy

Tôi sẽ mang theo áo khoác của tôi.

3. Alfie: Ngày mai bạn định làm gì?

Tom: Ừm. Chúng ta hãy đến thăm ông nội.

Alfie: Ý tưởng hay đấy! Sẽ có chút nắng nên tôi sẽ mang theo mũ.

Tom: Tôi cũng vậy.

4. Tom: Trời xám xịt quá.

Alfie: Đừng lo lắng. Trời sẽ không mưa.

Tom: Bạn có thể kiểm tra lại thời tiết được không?

Alfie: Tôi đã nhìn nhầm ngày. Hôm nay sẽ có lũ lụt nên tôi sẽ chạy về nhà!

Tom: Tôi cũng vậy! Đi nào!

3 (trang 113 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Role-play (Nhập vai)

(Học sinh tự thực hành)

E

1 (trang 114 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Point and say. (Chỉ và nói)

Tiếng Anh lớp 5 Unit 8 Lesson 3 (trang 112, 113, 114) | iLearn Smart Start 5

There will be a rainstorm, so I'm going to stay at home.

stay at home

wear warm clothes

bring my umbrella

bring my boots

bring my raincoat

have a picnic

Đáp án:

1. There will be a rainstorm, so I'm going to stay at home.

2. There will be a snowstorm, so I’m going to wear warm clothes.

3. There will be some showers, so I'm going to bring my raincoat.

4. There will be a flood so I'm going to stay at home.

5. There will be a thunderstorm, so I'm going to stay at home.

6. There will be some sunshine, so I’m going to have a picnic.

Giải thích:

There will be …: sẽ có gì đó

S+tobe going to V: ai đó sẽ làm gì

Hướng dẫn dịch:

1. Sẽ có mưa bão nên tôi sẽ ở nhà.

2. Sẽ có bão tuyết nên tôi sẽ mặc quần áo ấm.

3. Sẽ có vài cơn mưa rào nên tôi sẽ mang theo áo mưa.

4. Sẽ có lũ lụt nên tôi sẽ ở nhà.

5. Sẽ có giông nên tôi sẽ ở nhà.

6. Sẽ có chút nắng nên tôi sẽ đi dã ngoại.

2 (trang 114 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): List other types of weather and things to do. Practice again. (Liệt kê những loại thời tiết khác và những điều có thể làm. Luyện tập lại)

(Học sinh tự thực hành)

F (trang 114 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Play Tic, tac, toe (Chơi Tic, tac, toe)

Tiếng Anh lớp 5 Unit 8 Lesson 3 (trang 112, 113, 114) | iLearn Smart Start 5

There will be a rainstorm, so I'm going to bring my boots.

OK, my turn. It'll be foggy, so I'm going to bring my jacket.

(Học sinh tự thực hành)

Hướng dẫn dịch:

Sẽ có mưa bão nên tôi sẽ mang ủng.

Được rồi, đến lượt tôi. Trời sẽ có sương mù nên tôi sẽ mang theo áo khoác

Đánh giá

0

0 đánh giá