Tiếng Anh lớp 5 Unit 6 Review and Practice trang 90, 91 | iLearn Smart Start

93

Với giải Tiếng Anh lớp 5 Unit 6 Review and Practice trang 90, 91 sách iLearn Smart Start giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Tiếng anh lớp 5 Unit 6. Mời các bạn đón xem:

Giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 6 Review and Practice trang 90, 91

A (trang 89 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Listen and tick (V) A, B, or C. There is an example.(Hãy nghe và đánh dấu (V) A, B hoặc C. Có một ví dụ)

Track 76

1. ________________________________

A. Let's make some orange juice.

B. No, I won't.

C. I need a few chocolate chips.

2. ________________________________

A. Yes, I will.

B. OK. I'll bring rice.

C. I need some milk.

3. ________________________________

A. I need a lot of oil.

B. OK. I'll bring some chocolate and milk.

C. Will you bring curry?

4. ________________________________

A. Let's make some lemonade.

B. Yes, please.

C. No, I won't.

5. ________________________________

A. I'll bring some soda.

B. I need a little flour.

C. Yes, I will.

Đáp án:

1. C. I need a few chocolate chips.

2. A. Yes, I will

3. B. OK. I’ll bring some chocolate and milk.

4. C. No, I won't

5. B. I need a little flour

Giải thích: need + V: cần làm gì

Hướng dẫn dịch:

1. C. Tôi cần một ít sô-cô-la chip.

2. A. Vâng, tôi sẽ

3. B. Được rồi. Tôi sẽ mang theo một ít sôcôla và sữa.

4. C. Không, tôi sẽ không

5. B. Tôi cần một ít bột mì

B (trang 89 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Read the letter carefully. Tick (V/) True or False. There is an example. (Đọc thư cẩn thận. Đánh dấu (V/) Đúng hoặc Sai. Có một ví dụ)

Hi Chris,

Would you like to come to a barbecue this Friday at my house? Lots of our friends will be there, too. Please come. It starts at 1 p.m.

I still need to make some of the food. I'll make a cake on Thursday, but I need to buy some more things for it. I still need some four and a few eggs. I'll go to the supermarket tonight. Is there anything you want? My dad will make steaks and hamburgers on Friday. Katie will bring some curry, and Mark will bring some rice. Can you bring something? We need some drinks. Can you bring some soda or orange juice?

Talk to you soon.

Hannah

1. Chris's barbecue is on Thursday.

2. The barbecue starts at one o'clock.

3. Hannah will make a cake on Thursday.

4. Chris will bring steaks and hamburgers on Friday.

5. Hannah wants Chris to bring some lea.

Đáp án:

1. False

2. True

3. True

4. False

5. False

Giải thích:

1. Thông tin ở câu “Would you like to come to a barbecue this Friday at my house? (“Thông tin ở câu: “It starts at 1 p.m” (Nó bắt đầu lúc 1 giờ)

3. Thông tin ở câu: “I'll make a cake on Thursday,” (tôi sẽ làm bánh vào thứ năm)

4. Thông tin ở câu “My dad will make steaks and hamburgers on Friday” Bố tôi sẽ làm bít tết và hamburger vào thứ sáu)

5. Thông tin ở câu “Can you bring some soda or orange juice?” (Bạn có thể mang một tí soda hoặc nước cam ép không?

Hướng dẫn dịch:

Xin chào Chris,

Bạn có muốn đến dự tiệc nướng vào thứ sáu này tại nhà tôi không? Rất nhiều bạn bè của chúng ta cũng sẽ có mặt ở đó. Xin hãy đến. Buổi tiệc bắt đầu lúc 1 giờ chiều.

Tôi vẫn cần phải làm một ít thức ăn. Tôi sẽ làm một chiếc bánh vào thứ Năm, nhưng tôi cần mua thêm vài thứ. Tôi vẫn cần rất nhiều bột mì và một vài quả trứng. Tối nay tôi sẽ đi siêu thị. Bạn có muốn gì không? Bố tôi sẽ làm bít tết và hamburger vào thứ Sáu. Katie sẽ mang một ít cà ri và Mark sẽ mang một ít cơm. Bạn có thể mang theo một cái gì đó không? Chúng tôi cần một ít đồ uống. Bạn có thể mang theo một ít soda hoặc nước cam không?

Nói chuyện sau nhé.

Hannah

C (trang 89 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Write about your party.

My__________is on_____________. I'll make_________________and___________

I need____________________. _________________________will bring _____________________________. ______________________ will bring ______________. We'll also______________________________________________

Đáp án:

My party is on Saturday. I'll make spaghetti and garlic bread. I need tomatoes, pasta, garlic, bread, cheese, and herbs. Sara will bring salad and dressing. John will bring drinks. We'll also decorate the house with balloons and streamers, play some music, and dance all night.

Giải thích:

Thì tương lai đơn, will + V: sẽ làm gì

bring sth: mang theo cái gì

Hướng dẫn dịch:

Bữa tiệc của tôi diễn ra vào thứ bảy. Tôi sẽ làm mì spaghetti và bánh mì tỏi. Tôi cần cà chua, mì ống, tỏi, bánh mì, pho mát và rau thơm. Sara sẽ mang salad và nước sốt. John sẽ mang đồ uống tới. Chúng tôi cũng sẽ trang trí ngôi nhà bằng bóng bay và dây truyền phát, chơi một vài bản nhạc và khiêu vũ suốt đêm.

D (trang 89 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Play the board game (Chơi trò chơi)

Tiếng Anh lớp 5 Unit 6 Review and Practice (trang 90, 91) | iLearn Smart Start 5

I need some flour.

A: Will you bring sandwiches?

B: Yes, I will.

A: Let's make lemonade.

B: OK. I'll bring lemons and sugar.

(Học sinh tự thực hành)

Hướng dẫn dịch:

Tôi cần một ít bột mì.

A: Bạn sẽ mang theo bánh sandwich chứ?

B: Vâng, tôi sẽ làm vậy.

A: Hãy làm nước chanh.

B: Được rồi. Tôi sẽ mang chanh và đường.

Đánh giá

0

0 đánh giá