Tiếng Anh lớp 5 Unit 6 Lesson 2 trang 81, 82, 83 | iLearn Smart Start

103

Với giải Tiếng Anh lớp 5 Unit 6 Lesson 2 trang 81, 82, 83 sách iLearn Smart Start giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Tiếng anh lớp 5 Unit 6. Mời các bạn đón xem:

Giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 6 Lesson 2 trang 81, 82, 83

A

1 (trang 81 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Listen and point. Repeat. (Nghe và chỉ. Nhắc lại)

Track 58

Tiếng Anh lớp 5 Unit 6 Lesson 2 (trang 81, 82, 83) | iLearn Smart Start 5

1. soda

2. smoothie

3. tea

4. lemonade

5. juice

6. hot chocolate

(Học sinh tự thực hành)

Hướng dẫn dịch:

1. soda: nước ngọt

2. smoothie: sinh tố

3. tea: trà

4. lemonade: nước chanh

5. juice: nước ép

6. hot chocolate: sô cô la nóng

2 (trang 81 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Play the game Guess (Chơi trò chơi đoán)

Tiếng Anh lớp 5 Unit 6 Lesson 2 (trang 81, 82, 83) | iLearn Smart Start 5

(Học sinh tự thực hành)

B

1 (trang 81 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Listen and practice. (Nghe và thực hành)

Track 59                                                     

Tiếng Anh lớp 5 Unit 6 Lesson 2 (trang 81, 82, 83) | iLearn Smart Start 5

Let’s make smoothies.

Ok, I’ll bring milk.

(Học sinh tự thực hành)

Hướng dẫn giải:

Hãy làm sinh tố nào

Được rồi, tôi sẽ mang sữa tới.

2 (trang 81 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Look and write. Practice. (Nhìn và viết. Thực hành)

Tiếng Anh lớp 5 Unit 6 Lesson 2 (trang 81, 82, 83) | iLearn Smart Start 5

1. A: Let's make orange juice

B: I'll bring oranges.

2. A: Let's make lemon____________________

B: OK. I'll bring lemons.

3. A: Let's make apple____________________

B: Sure.________________bring sugar.

A: Let's make

4. A: Let's________________________________

B: I'll________________and ice.

5. A: Let's make________________________________

B: I'll bring________________and_______________

6. A: Let's make________________________________

B: ________________and_______________________

Đáp án:

1. A: Let's make orange soda

B: I'll bring oranges.

2. A: Let's make lemonade

B: OK. I'll bring lemons.

3. A: Let's make apple tea

B: Sure. I’ll bring sugar.

4. A: Let's make smoothie

B: I'll bring milk and ice.

5. A: Let's make lemonade

B: I'll bring lemons and sugar

6. A: Let's make hot chocolate

B: I’ll bring chocolate and milk

Giải thích: will + V: sẽ làm gì

Hướng dẫn giải:

1. A: Hãy làm soda cam nhé

B: Tôi sẽ mang cam.

2. A: Hãy làm nước chanh nhé

B: Được rồi. Tôi sẽ mang chanh.

3. A: Hãy pha trà táo nhé

B: Chắc chắn rồi. Tôi sẽ mang đường.

A: Hãy làm

4. A: Hãy làm sinh tố nhé

B: Tôi sẽ mang sữa và đá.

5. A: Hãy làm nước chanh nhé

B: Tôi sẽ mang chanh và đường

6. A: Hãy làm sô cô la nóng

B: Tôi sẽ mang sô cô la và sữa

C

1 (trang 82 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại)

Track 60

juice, smoothie

(Học sinh tự thực hành)

2 (trang 82 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Chant. Turn to page 125. (Hãy hát lên. Mở sang trang 125)

Track 61

(Học sinh tự thực hành)

D

1 (trang 82 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Describe the comic. Use the new words. Listen. (Miêu tả truyện tranh. Sử dụng những từ mới. Lắng nghe)

Track 62

Tiếng Anh lớp 5 Unit 6 Lesson 2 (trang 81, 82, 83) | iLearn Smart Start 5

(Học sinh tự thực hành)

2 (trang 82 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn)

Track 63

1. Lucy: Charlie, look! A school fair. Let's have a drink stand and sell some drinks.

Charlie: OK. What should we sell?

Lucy: How about lemonade and (1) juice/smoothies?

Charlie: OK, that's a good idea.

2. Charlie: What do we need to make lemonade?

Lucy: lemons, of course. Sugar, too. I'll bring (2) lemons/sugar.

Charlie: I'll bring lemons/sugar.

Lucy: OK.

3. Lucy: Jane, do you want to join our drink stand?

Jane: Sure!

Lucy: We're talking about what we need to bring. We need apples and oranges

for our drinks.

Jane: I'll bring (3) apples/oranges.

Lucy: And I'll bring apples/oranges.

4. Jone: Hey, let's make lemon (4) soda/tea, too.

Charlie: That's a good idea. I'll bring soda/tea.

lucy: Great!

Jane: Oh no, we don't have ice.

Lucy: Don't worry. Let me ask Alfie to bring it.

Lucy: Oh, Alfie!

Đáp án:

1. Lucy: Charlie, look! A school fair. Let's have a drink stand and sell some drinks.

Charlie: OK. What should we sell?

Lucy: How about lemonade and (1) juice /smoothies?

Charlie: OK, that's a good idea.

2. Charlie: What do we need to make lemonade?

Lucy: lemons, of course. Sugar, too. I'll bring (2) lemons /sugar.

Charlie: I'll bring lemons/ sugar.

Lucy: OK.

3. Lucy: Jane, do you want to join our drink stand?

Jane: Sure!

Lucy: We're talking about what we need to bring. We need apples and oranges

for our drinks.

Jane: I'll bring (3) apples/ oranges.

Lucy: And I'll bring apples /oranges.

4. Jone: Hey, let's make lemon (4) soda /tea, too.

Charlie: That's a good idea. I'll bring soda /tea.

lucy: Great!

Jane: Oh no, we don't have ice.

Lucy: Don't worry. Let me ask Alfie to bring it.

Lucy: Oh, Alfie!

Giải thích:

How about + N/V-ing: đưa ra gợi ý, đề nghị

Let’s + V: hãy làm gì

will + V: sẽ làm gì

Hướng dẫn dịch:

1. Lucy: Charlie, nhìn này! Một hội chợ trường học. Chúng ta hãy mở một quầy bán đồ uống và bán một ít đồ uống.

Charlie: Được rồi. Chúng ta nên bán gì?

Lucy: Nước chanh và nước trái cây thì sao?

Charlie: Được rồi, ý kiến hay.

2. Charlie: Chúng ta cần gì để làm nước chanh?

Lucy: Tất nhiên là chanh. Đường cũng vậy. Tôi sẽ mang chanh tới.

Charlie: Tôi sẽ chuẩn bị đường .

Lucy: Được rồi.

3. Lucy: Jane, bạn có muốn tham gia vào quầy đồ uống của chúng tôi không?

Jane: Chắc chắn rồi!

Lucy: Chúng tôi đang nói về những gì mình cần mang theo. Cần táo và cam

cho đồ uống của chúng ta.

Jane: Tôi sẽ chuẩn bị cam.

Lucy: Và tôi sẽ mang táo tới.

4. Jone: ày, chúng ta làm soda chanh nữa nhé.

Charlie: Đó là một ý tưởng hay. Tôi sẽ mang soda tới.

Lucy: Tuyệt vời!

Jane: Ồ không, chúng ta không có đá.

Lucy: Đừng lo lắng. Để tôi bảo Alfie mang nó tới.

Lucy: Ôi, Alfie!

3 (trang 82 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Role-play (Đóng vai)

(Học sinh tự thực hành)

E

1 (trang 83 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Point, ask, and respond. (Chỉ, hỏi và phản hồi)

Tiếng Anh lớp 5 Unit 6 Lesson 2 (trang 81, 82, 83) | iLearn Smart Start 5

Let’s make some lemonade. I’ll bring lemons.

OK. I’ll bring sugar.

Đáp án:

1. Let’s make some lemonade. I’ll bring lemons.

OK. I’ll bring sugar.

2. Let’s make some lemon soda. I’ll bring lemons

OK. I’ll bring soda

3. Let’s make some hot chocolate. I’ll bring chocolate

OK. I’ll bring hot water

4. Let’s make some smoothies. I’ll bring milk

OK. I’ll bring ice

5. Let’s make some banana juice. I’ll bring water

OK. I’ll bring banana

6. Let’s make some apple tea. I’ll bring tea

OK. I’ll bring apples

Giải thích:

How about + N/V-ing: đưa ra gợi ý, đề nghị

Let’s + V: hãy làm gì

will + V: sẽ làm gì

Hướng dẫn dịch:

1. Hãy làm một ít nước chanh. Tôi sẽ mang chanh.

Được, tôi sẽ mang đường.

2. Hãy làm một ít soda chanh. Tôi sẽ mang chanh

Được, tôi sẽ mang soda

3. Hãy làm một ít sôcôla nóng. Tôi sẽ mang sô cô la

Được, tôi sẽ mang nước nóng

4. Cùng làm sinh tố nào. Tôi sẽ mang sữa

Được, tôi sẽ mang đá

5. Hãy làm một ít nước chuối. Tôi sẽ mang nước

Được, tôi sẽ mang chuối

6. Hãy pha một ít trà táo. Tôi sẽ mang trà

Được, tôi sẽ mang táo

2 (trang 83 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): List other drinks you know and what you need to make them. Practice again. (Liệt kê những đồ uống khác mà bạn biết và những gì bạn cần để pha chế chúng. Luyện tập lại)

Đáp án:

Coffee: Coffee beans, water, milk (optional), sugar (optional)

Tea: Tea leaves (or tea bags), water, milk (optional), sugar (optional), lemon (optional)

Milkshake: Ice cream, milk, flavorings (e.g., chocolate syrup, vanilla extract), whipped cream (optional), sprinkles (optional)

Iced tea: Tea bags, water, sugar (optional), lemon slices (optional), ice cubes

Hướng dẫn dịch:

Cà phê: Hạt cà phê, nước, sữa (tùy chọn), đường (tùy chọn)

Trà: Lá trà (hoặc trà túi lọc), nước, sữa (tùy chọn), đường (tùy chọn), chanh (tùy chọn)

Sữa lắc: Kem, sữa, hương liệu (ví dụ: xi-rô sô cô la, chiết xuất vani), kem tươi (tùy chọn), rắc (tùy chọn)

Trà đá: Trà túi lọc, nước, đường (tùy chọn), lát chanh (tùy chọn), đá viên

F (trang 83 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Play the Chain game. (Chơi trò chơi Chain)

Tiếng Anh lớp 5 Unit 6 Lesson 2 (trang 81, 82, 83) | iLearn Smart Start 5

Let's make lemon soda. I'll bring soda.

OK. I'll bring lemons.

Let's make apple smoothies. I'll bring apples.

OK. I'll bring milk.

(Học sinh tự thực hành)

Hướng dẫn dịch:

Hãy làm soda chanh. Tôi sẽ mang soda tới.

Được, tôi sẽ mang chanh.

Hãy làm sinh tố táo. Tôi sẽ mang táo tới.

Được, tôi sẽ mang sữa tới.

Đánh giá

0

0 đánh giá