Sách bài tập Công nghệ 6 Bài 1 (Chân trời sáng tạo): Nhà ở đối với con người

2.6 K

Với giải sách bài tập Công nghệ 6 Bài 1: Nhà ở đối với con người sách Chân trời sáng tạo hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Công nghệ 6. Mời các bạn đón xem:

Giải SBT Công nghệ lớp 6 Bài 1: Nhà ở đối với con người

Câu 1 trang 5 sách bài tập Công nghệ 6: Quan sát các hình ảnh dưới đây và điền vai trò của nhà ở được thể hiện trong mỗi hình vào bảng

 Bài 1 Nhà ở đối với con người

Hình

Vai trò của nhà ở

a

 

b

 

c

 

d

 

e

 

f

 

 

Lời giải:

Vai trò của nhà ở thể hiện trong mỗi hình được liệt kê theo bảng sau:

Hình

Vai trò của nhà ở

a

Bảo vệ con người khỏi thời tiết nắng nóng

b

Bảo vệ con người khỏi thời tiết lạnh (tuyết rơi)

c

Là nơi học tập

d

Là nơi cả gia đình quây quần bên bữa ăn

e

Là nơi ngủ nghỉ

f

Bảo vệ con người khỏi thời tiết mưa to, sấm sét

Câu 2 trang 5 sách bài tập Công nghệ 6: Nhà ở thường có cấu tạo chung gồm: ………………., …………………… và ……………………

Lời giải:

Nhà ở thường có cấu tạo chung gồm: phần móng nhà, phần thân nhà và phần mái nhà.

Câu 3 trang 5 sách bài tập Công nghệ 6: Phần nào sau đây của ngôi nhà có nhiệm vụ che chắn, bảo vệ các bộ phận bên dưới ?

A. Sàn gác.            B. Mái nhà.           C. Tường nhà.       D. Dầm nhà.          

Lời giải:

Đáp án: B

Vì: Mái nhà là phần trên cùng của ngôi nhà, che phủ và bảo vệ các bộ phận bên dưới.

Câu 4 trang 6 sách bài tập Công nghệ 6: Đánh dấu √ vào các ô vuông dưới đây ứng với khu vực có trong nhà ở

 

Nơi cất giữ đồ dùng dạy học

 

Nơi ngủ, nghỉ.

 

Nơi nấu ăn

 

Nơi sinh hoạt chung của gia đình

 

Nơi đóng phí

 

Nơi tắm giặt, vệ sinh

 

Nơi hội họp

 

Nơi phơi quần áo, trồng cây

 

Nơi để xe

 

Nơi làm thủ tục, hồ sơ

 

Lời giải:

Các khu vực trong nhà ở được đánh dấu √ theo bảng sau:

 

Nơi cất giữ đồ dùng dạy học

Nơi ngủ, nghỉ.

Nơi nấu ăn

Nơi sinh hoạt chung của gia đình

 

Nơi đóng phí

Nơi tắm giặt, vệ sinh

 

Nơi hội họp

Nơi phơi quần áo, trồng cây

Nơi để xe

 

Nơi làm thủ tục, hồ sơ

Vì: Các khu vực còn lại không thuộc khu vực nhà ở do:

+ Nơi cất giữ đồ dùng dạy học: thuộc khu vực của trường học.

+ Nơi đóng phí: thuộc các cơ quan, công ty, …

+ Nơi hội họp: thuộc các cơ quan, công ty,…

+ Nơi làm thủ tục, hồ sơ: thuộc các cơ quan, công ty, …

Câu 5 trang 6 sách bài tập Công nghệ 6: Liệt kê những khu vực chính trong nhà ở thông thường?

Lời giải:

Các khu vực chính trong nhà ở thông thường gồm:

- Khu vực phòng khách

- Khu vực phòng ngủ

- Khu vực nấu ăn

- Khu vực vệ sinh

- Khu vực thờ cúng

- Khu vực phơi đồ

Câu 6 trang 6 sách bài tập Công nghệ 6: Ngoài các khu vực đã kể ở câu 5, nhà của em còn có thêm khu vực nào khác?

Lời giải:

Ngoài các khu vực liệt kê ở câu 5, nhà em còn một số khu vực khác như:

- Khu vực để xe.

- Khu vực trồng cây xanh trên ban công.

- Khu vực học tập.

Câu 7 trang 6 sách bài tập Công nghệ 6: Trên cơ sở thực tế nhà ở của gia đình, của bạn bè, họ hàng và nhà tại khu vực nơi em ở, em hãy đánh giá xem cách bố trí các khu vực chung một phòng trong bảng dưới đây đã hợp lí chưa và đánh dấu √ vào các ô tương ứng ở bên cạnh

Các khu vực được bố trí chung một phòng

Hợp lí

Chưa hợp lí

Nơi thờ cúng và nơi tiếp khách

 

 

Nơi nấu ăn và nơi ăn uống

 

 

Nơi nấu ăn và nơi ngủ, nghỉ

 

 

Nơi học tập và nơi tiếp khách

 

 

Nơi học tập và nơi ngủ, nghỉ

 

 

Nơi tắm giặt và nơi vệ sinh

 

 

Nơi tiếp khách và nơi ngủ, nghỉ

 

 

Nơi tiếp khách và nơi ăn uống

 

 

 

Lời giải:

Em đánh giá sự sắp xếp các khu vực trong nhà theo bảng sau:

Các khu vực được bố trí chung một phòng

Hợp lí

Chưa hợp lí

Nơi thờ cúng và nơi tiếp khách

 

Nơi nấu ăn và nơi ăn uống

 

Nơi nấu ăn và nơi ngủ, nghỉ

 

Nơi học tập và nơi tiếp khách

 

Nơi học tập và nơi ngủ, nghỉ

 

Nơi tắm giặt và nơi vệ sinh

 

Nơi tiếp khách và nơi ngủ, nghỉ

 

Nơi tiếp khách và nơi ăn uống

 

Câu 8 trang 7 sách bài tập Công nghệ 6: Điền tên kiến trúc nhà ở vào chỗ … dưới mỗi hình ảnh sau đây cho phù hợp

Bài 1 Nhà ở đối với con người

Lời giải:

Cấu trúc nhà ở mỗi hình được được điền tên theo bảng sau:

Hình

Cấu trúc nhà ở

a

Nhà sàn

b

Nhà ba gian truyền thống

c

Nhà chung cư

d

Nhà biệt thự

e

Nhà liên kế

f

Nhà nổi

Câu 9 trang 7 sách bài tập Công nghệ 6: Liệt kê các kiến trúc nhà ở phù hợp với từng khu vực sau đây (mỗi khu vực có thể có nhiều kiến trúc nhà ở)

Khu vực

Các kiến trúc nhà ở

Thành thị

 

Nông thôn

 

Vùng sông nước

 

Vùng núi cao

 

 

Lời giải:

Liệt kê các kiến trúc nhà ở phù hợp với từng khu vực

Khu vực

Các kiến trúc nhà ở

Thành thị

Kiểu nhà liên kế, kiểu nhà chung cư, kiểu nhà biệt thự

Nông thôn

Kiểu nhà ba gian, kiểu nhà riêng lẻ, …

Vùng sông nước

Kiểu nhà nổi

Vùng núi cao

Kiểu nhà sàn.

Câu 10 trang 7 sách bài tập Công nghệ 6: Kể tên các vật liệu thường dùng

Lời giải:

- Vật liệu có sẵn trong tự nhiên: ………………..

- Vật liệu nhân tạo: …………………..

Trả lời

- Vật liệu có sẵn trong tự nhiên: cát, đá, sỏi, gỗ, tre, đất sét, lá,

- Vật liệu nhân tạo: gạch, ngói, xi măng, thép, nhôm, kính, …

Câu 11 trang 8 sách bài tập Công nghệ 6: Vật liệu nào sau đây có thể dùng để lợp mái nhà?

A. Gạch ống

B. Ngói

C. Đất sét

D. Không vật liệu nào trong số các vật liệu kể trên

Lời giải:

Đáp án: B.

Vì: Gạch ống dùng để xây tường, đất sét dùng để làm gạch.

Câu 12 trang 8 sách bài tập Công nghệ 6: Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ …. Dưới các hình ảnh pha trộn vật liệu xây dựng sau đây

Bài 1 Nhà ở đối với con người

Lời giải:

Các từ, cụm từ được điền như sau:

Bài 1 Nhà ở đối với con người

          Cát                       Xi măng                        Nước                    Vữa 

 

Bài 1 Nhà ở đối với con người

          Cát              xi măng                Đá hoặc sỏi           nước            Bê tông

Câu 13 trang 8 sách bài tập Công nghệ 6: Kể tên các loại vật liệu xây dựng dùng cho các công việc sau đây

Bài 1 Nhà ở đối với con người

Lời giải:

Các loại vật liệu xây dựng dùng cho các công việc như bảng sau:

Hình

Công việc

Vật liệu

a

Kết dính các viên gạch thành khối tường

Gạch, cát, xi măng.

b

Đúc thành trụ cốt thép

Thép, cát, xi măng.

c

Trát tường

Cát, xi măng

Câu 14 trang 8 sách bài tập Công nghệ 6: Quy trình xây dựng nhà ở gồm các bước chính sau:

Bước 1: ………

Bước 2: ………..

Bước 3: …………

Lời giải:

Quy trình xây dựng nhà ở gồm các bước chính sau:

Bước 1. Chuẩn bị: chọn kiểu nhà, vẽ thiết kế, chọn vật liệu, …

Bước 2: Thi công: xây móng, dựng khung nhà, xây tường, lợp mái, …

Bước 3. Hoàn thiện: trát tường, quét vôi, trang trí nội thất, lắp đặt hệ thống điện,

nước, …

Câu 15 trang 9 sách bài tập Công nghệ 6: Viết số thứ tự các công việc xây dựng nhà ở sau đây vào chỗ trống cho phù hợp (số 1 đã được viết sắn)

……

Chọn vật liệu xây dựng

Chọn các loại gạch, cát, xi măng, thép, vật liệu lợp mái, gạch lát nền, sơn, …

(1)

Lập kế hoạch xây nhà

Tìm đất xây nhà, chuẩn bị tài chính, chọn thời điểm bắt đầu xây dựng, …

…….

Kiểm tra kết quả

So sánh căn nhà đã xây xong với bản vẽ thiết kế ban đầu, thu dọn vệ sinh, …

…....

Trang trí nội thất

Quét vôi; sơn cửa; lắp đặt đèn, quạt; lắp đặt gương; lắp đặt tủ, kệ; …

……

Vẽ thiết kế nhà

Vẽ hình dáng nhà; xác định vị trí và kích thước các phòng hay các khu vực trong nhà; xác định vị trí và kích thước sân vườn, nhà phụ; …

……

Thi công khung sườn nhà

Thi công các bộ phận: móng nhà và công trình ngầm, cột nhà, dầm nhà, sàn nhà, tường nhà, mái nhà, cầu thang, …

 

Lời giải:

Số thứ tự các công việc xây dựng nhà ở theo bảng sau:

(3)

Chọn vật liệu xây dựng

Chọn các loại gạch, cát, xi măng, thép, vật liệu lợp mái, gạch lát nền, sơn, …

(1)

Lập kế hoạch xây nhà

Tìm đất xây nhà, chuẩn bị tài chính, chọn thời điểm bắt đầu xây dựng, …

(6)

Kiểm tra kết quả

So sánh căn nhà đã xây xong với bản vẽ thiết kế ban đầu, thu dọn vệ sinh, …

(5)

Trang trí nội thất

Quét vôi; sơn cửa; lắp đặt đèn, quạt; lắp đặt gương; lắp đặt tủ, kệ; …

(2)

Vẽ thiết kế nhà

Vẽ hình dáng nhà; xác định vị trí và kích thước các phòng hay các khu vực trong nhà; xác định vị trí và kích thước sân vườn, nhà phụ; …

(4)

Thi công khung sườn nhà

Thi công các bộ phận: móng nhà và công trình ngầm, cột nhà, dầm nhà, sàn nhà, tường nhà, mái nhà, cầu thang, …

Lý thuyết Bài 1: Nhà ở đối với con người

• Nội dung chính

- Vai trò và đặc điểm chung của nhà ở.

- Một số kiểu nhà ở đặc trưng ở Việt Nam.

- Một số vật liệu xây dựng nhà.

- Các bước chính xây dựng một ngôi nhà.

1. Vai trò của nhà ở

- Là nơi trú ngụ của con người.

- Bảo vệ con người trước ảnh hưởng xấu của thiên nhiên, môi trường.

- Đáp ứng nhu cầu sinh hoạt hằng ngày của các thành viên trong gia đình: ăn uống, ngủ nghỉ, …

2. Đặc điểm chung của nhà ở

2.1. Cấu tạo chung của nhà ở

Gồm:

- Móng nhà:

+ Vị trí: nằm dưới mặt đất.

+ Chức năng: chống đỡ các bộ phận trên ngôi nhà.

- Thân nhà:

+ Vị trí: nằm trên mặt đất.

+ Chức năng: tạo lên kiến trúc ngôi nhà.

- Mái nhà:

+ Vị trí: phần trên cùng ngôi nhà.

+ Chức năng: che phù và bảo vệ các bộ phận bên dưới.

2.2. Các khu vực chính trong nhà ở

- Nơi tiếp khách

- Nơi sinh hoạt chung

- Nơi học tập.

- Nơi nghỉ ngơi.

- Nơi nấu ăn.

- Nơi tắm giặt.

- Nơi vệ sinh.

3. Một số kiến trúc nhà ở đặc trưng của Việt Nam.

- Nông thôn: kiểu nhà ba gian truyền thống.

- Thành thị:

+ Kiểu nhà liên kế

+ Nhà chung cư

+ Nhà biệt thự

- Các khu vực khác:

+ Nhà sàn ở vùng núi.

+ Nhà nổi ở vùng sông nước.

4. Vật liệu xây dựng nhà

- Vật liệu có sẵn trong tự nhiên: cát, đá, gỗ, tre, lá, .. xây những ngôi nhà nhỏ, đơn giản, 1 tầng.

- Vật liệu nhân tạo: ngói, vôi, xi măng, thép, … xây những ngôi nhà lớn, nhiều tầng hoặc chung cư.

- Hỗn hợp vữa xi măng – cát:

+ Gồm: xi măng, cát và nước

+ Dùng để kết dính các vật liệu khác khi xây dựng nhà, láng tường hoặc nền nhà.

- Hỗn hợp bê tông:

+ Gồm: xi măng, cát, nước pha thêm đá hoặc sỏi.

+ Bê thông kết hợp thép để xây nền, móng, làm cột trụ nhà.

5. Quy trình xây dựng nhà ở

Gồm 3 bước chính:

- Bước 1. Chuẩn bị:

+ Chọn kiểu nhà

+ Vẽ thiết kế

+ Chọn vật liệu

- Bước 2. Thi công:

+ Xây móng

+ Dựng khung nhà

+ Xây tường

+ Lợp mái

- Bước 3. Hoàn thiện:

+ Trát tường

+ Quét vôi

+ Trang trí nội thất

+ Lắp đặt hệ thống điện nước.        

Đánh giá

0

0 đánh giá