Từ vựng Tiếng anh lớp 5 Unit 1: Jim's day - Family and Friends

749

Tailieumoi.vn xin giới thiệu bài viết tổng hợp từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 1: Jim's day Family and Friends bộ sách Chân trời sáng tạo đầy đủ, chi tiết nhất sẽ giúp học sinh học từ mới môn Tiếng Anh 5 dễ dàng hơn.

Từ vựng Tiếng anh lớp 5 Unit 1: Jim's day

Từ mới

Phiên âm

Định nghĩa

1. brush my teeth

/brʌʃ maɪ tiːθ/

: đánh răng

2. catch the bus

/kætʃ ðə bʌs/

: bắt xe buýt

3. do my homework

/duː maɪ ˈhəʊmwɜːk/

: làm bài tập về nhà

4. get dressed

/ɡet drest/

: mặc quần áo

5. get up

/ɡet ʌp/

: thức dậy

6. have a snack

/həv ə snæk/

: ăn nhẹ

7. have breakfast

/həv ˈbrekfəst/

: ăn sáng

8. ride my bike

/raɪd maɪ baɪk/

: đạp xe đạp

9. take a shower

/teɪk ə ˈʃaʊə(r)/

: tắm vòi hoa sen

10. walk to school

/wɔːk tə skuːl/

: đi bộ tới trường

Xem thêm các bài Từ vựng Tiếng anh lớp 5 Family and Friends hay, chi tiết khác:

Từ vựng Unit 1: Jim's day

Từ vựng Unit 2: Places to go!

Từ vựng Unit 3: Could you give me a melon, please?

 

Đánh giá

0

0 đánh giá