Tailieumoi.vn xin giới thiệu bài viết tổng hợp từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 4: Getting around Family and Friends bộ sách Chân trời sáng tạo đầy đủ, chi tiết nhất sẽ giúp học sinh học từ mới môn Tiếng Anh 5 dễ dàng hơn.
Từ vựng Tiếng anh lớp 5 Unit 4: Getting around
Từ mới |
Phiên âm |
Định nghĩa |
1. bus |
/bʌs/ |
: xe buýt |
2. electric bike |
/ɪˈlektrɪk baɪk/ |
: xe đạp điện |
3. motorcycle |
/ˈməʊtəsaɪkl/ |
: xe máy |
4. plane |
/pleɪn/ |
: máy bay |
5. taxi |
/ˈtæksi/ |
: xe tắc-xi |
6. train |
/treɪn/ |
: tàu hỏa |
7. trolley |
/ˈtrɒli/ |
: tàu điện |
8. scooter |
/ˈskuːtə(r)/ |
: xe tay ga |
9. car |
/kɑː(r)/ |
: xe ô tô |
Xem thêm các bài Từ vựng Tiếng anh lớp 5 Family and Friends hay, chi tiết khác:
Từ vựng Unit 3: Could you give me a melon, please?