Với Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 5 Unit 20: Our summer holiday bộ sách Global Success giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh 5.
Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 5 Unit 20: Our summer holiday
Câu khẳng định và câu hỏi với từ để hỏi ở thì Tương lai gần với be going to - Hỏi về dự định trong tương lai
1. Câu khẳng định
S + am/is/are + going to + V nguyên mẫu.
Ví dụ:
I’m going to join a music club.
(Tôi sẽ tham gia câu lạc bộ âm nhạc.)
2. Câu hỏi với từ để hỏi:
Hỏi: Wh + am/is/are + S + going to + V nguyên mẫu?
Trả lời: sử dụng cấu trúc câu khẳng định ở trên để trả lời
Ví dụ:
Where are you going to visit this summer?
(Hè này bạn sẽ đi thăm nơi nào?)
I’m going to visit Da Nang.
(Tôi sẽ đến thăm Đà Nẵng.)
Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 20: Our summer holiday
Từ vựng |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
Dam Sen Aquarium |
/dam sen əˈkweəriəm/ |
Thủy cung Đầm Sen |
go camping |
/ɡəʊ ˈkæmpɪŋ/ |
đi cắm trại |
Huong River |
/hʊəŋ ˈrɪvə(r)/ |
Sông Hương |
join a music club |
/dʒɔɪn ə ˈmjuːzɪk klʌ/ |
tham gia câu lạc bộ âm nhạc |
Phong Nha Cave |
/fɔŋ nha keɪv/ |
Động Phong Nha |
Phu Quoc Island |
/fʊ kwʊɔkˈaɪlənd/ |
Đảo Phú Quốc |
practise swimming |
/ˈpræktɪsˈswɪmɪŋ/ |
luyện tập bơi |
visit an eco-farm |
/ˈvɪzɪt ən iːkəʊ fɑːm/ |
thăm trang trại sinh thái |
Xem thêm các bài Ngữ pháp Tiếng anh lớp 5 Global Success hay, chi tiết khác:
Ngữ pháp Unit 16: Seasons and the weather
Ngữ pháp Unit 17: Stories for children
Ngữ pháp Unit 18: Means of transport
Ngữ pháp Unit 19: Places of interest
Ngữ pháp Unit 20: Our summer holiday