Với Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 5 Unit 17: Stories for children bộ sách Global Success giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh 5.
Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 5 Unit 17: Stories for children
1. Hỏi và đáp về nhân vật chính trong câu chuyện
Hỏi: Who are the main characters in the story?
(Ai là nhân vật chính trong câu chuyện vậy?)
Trả lời: They’re...
(Họ là...)
Ví dụ:
Who are the main characters in the story?
(Ai là nhân vật chính trong câu chuyện vậy?)
They’re Doraemon and Nobita.
(Họ là Doraemon và Nobita.)
Lưu ý: có thể sử dụng cấu trúc trên ở dạng số ít, tuy nhiên cần đổi động từ to be từ “are” thành “is”.
Ví dụ:
Who is the main character in the story?
(Ai là nhân vật chính trong câu chuyện vậy?)
She is Snow White.
(Đó là Bạch Tuyết.)
2. Hỏi và đáp về việc nhân vật trong truyện làm việc gì đó như thế nào
Hỏi: How did + S + V nguyên mẫu?
Trả lời: S + V quá khứ.
Ví dụ:
How did he run?
(Anh ấy chạy như thế nào?)
He ran fast.
(Anh ấy chạy rất nhanh.)
Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 17: Stories for children
Từ vựng |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
ant (n) |
/ænt/ |
con kiến |
cook well |
/kʊk wel/ |
nấu ăn giỏi |
crow (n) |
/krəʊ/ |
con quạ |
dwarfs (n) |
/dwɔːfs/ |
những chú lùn, người tí hon |
fox (n) |
/fɒks/ |
con cáo |
grasshopper (n) |
/ˈɡrɑːshɒpə/ |
con châu chấu |
hare (n) |
/heə/ |
con thỏ |
run fast |
/rʌn fɑːst/ |
chạy nhanh |
sing beautifully |
/sɪŋ ˈbjuːtɪfli/ |
hát hay |
tortoise (n) |
/ˈtɔːtəs/ |
con rùa |
Snow White (n) |
/snəʊ waɪt/ |
Nàng Bạch Tuyết |
work hard |
/wɜːk hɑːd/ |
làm việc chăm chỉ |
Xem thêm các bài Ngữ pháp Tiếng anh lớp 5 Global Success hay, chi tiết khác:
Ngữ pháp Unit 16: Seasons and the weather
Ngữ pháp Unit 17: Stories for children
Ngữ pháp Unit 18: Means of transport
Ngữ pháp Unit 19: Places of interest
Ngữ pháp Unit 20: Our summer holiday