Với Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 5 Unit 4: Our free-time activities bộ sách Global Success giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh 5.
Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 5 Unit 4: Our free-time activities
1. Hỏi và trả lời về việc ai đó thích làm gì trong thời gian rảnh với cấu trúc like + V-ing
Hỏi: What do you like doing in your free time?
(Bạn thích làm gì trong thời gian rảnh?)
Trả lời: I like + V-ing.
Ví dụ:
What do you like doing in your free time?
(Bạn thích làm gì trong thời gian rảnh?)
I like going for a walk.
(Tôi thích đi bộ.)
Lưu ý: Đôi khi các em vẫn sẽ bắt gặp người ta sử dụng cấu trúc “like + to V”. Trong những trường hợp không bắt buộc phải phân biệt giữa hai cấu trúc này thì chúng có nghĩa tương tự nhau.
2. Hỏi và trả lời về những việc ai đó làm vào cuối tuần
Hỏi: What do you do at the weekend?
(Bạn làm gì vào cuối tuần?)
Trả lời: I + V nguyên mẫu.
Ví dụ:
What do you do at the weekend?
(Bạn làm gì vào cuối tuần?)
I water the flowers.
(Tôi tưới hoa.)
Lưu ý: Vị trí của các trạng từ chỉ tần suất (always, often, sometimes, usually) trong câu:
Trạng từ chỉ tần suất thường ngay trước động từ thường và đứng ngay phía sau động từ to be.
Ví dụ:
She often plays the violin in her free time.
(Cô ấy thường choi đàn violin trong thời gian rảnh.)
He is always late for work.
(Lúc nào anh ta cũng đi làm muộn.)
Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 4: Our free-time activities
Từ vựng |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
always (adv) |
/ˈɔːlweɪz/ |
luôn luôn |
go for a walk |
/ˌɡəʊ fə ə ˈwɔːk/ |
đi dạo bộ |
often (adv) |
/ˈɒfn/, /ˈɒftən/ |
hay, thường |
play the violin |
/pleɪ ðə ˌvaɪəˈlɪn/ |
chơi đàn vi-ô-lông |
sometimes (adv) |
/ˈsʌmtaɪmz/ |
thỉnh thoảng |
surf the Internet |
/sɜːf ði ˈɪntənet/ |
lướt mạng In-tơ-nét |
usually (adv) |
/ˈjuːʒuəli/ |
thường thường |
water the flowers |
/ˌwɔːtə ðə ˈflaʊəz/ |
tưới hoa |
Xem thêm các bài Ngữ pháp Tiếng anh lớp 5 Global Success hay, chi tiết khác:
Ngữ pháp Unit 4: Our free-time activities
Ngữ pháp Unit 5: My future job
Ngữ pháp Unit 6: Our school rooms
Ngữ pháp Unit 7: Out favourite schol activities
Ngữ pháp Unit 8: In our classroom