Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 5 Unit 7: Out favourite schol activities - Global success

1 K

Với Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 5 Unit 7: Out favourite schol activities bộ sách Global Success giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh 5.

Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 5 Unit 7: Out favourite schol activities

1. Hỏi và đáp về hoạt động yêu thích ở trường

Hỏi: What school activity does he/she like?

(Anh ấy/Cô ấy thích hoạt động nào ở trường học?)

Trả lời: He/She likes + V-ing.

(Anh ấy/Cô ấy thích ...)

Ví dụ:

What school activity does she like?

(Cô ấy thích hoạt động nào ở trường học?)

She likes reading books.

(Cô ấy thích đọc sách.)

Lưu ý: có thể sử dụng cấu trúc trên với các chủ ngữ ngôi thứ nhất hoặc ngôi thứ hai, nhưng cần thay đổi trợ động từ “does” thành “do”, động từ chính giữ ở dạng nguyên mẫu.

Ví dụ:

What school activity do you like?

(Bạn thích hoạt động nào ở trường học?)

like playing games.

(Tớ thích chơi trò chơi.)

2. Hỏi và trả lời lý do tại sao ai đó thích hoạt động nào đó

Hỏi: Why does he/she like ...?

(Tại sao anh ấy/cô ấy lại yêu thích ...?)

Trả lời: Because he/she thinks it’s + tính từ.

(Bởi vì anh ấy/cô ấy nghĩ rằng nó ...)

Ví dụ:

Why does he like solving maths problems? 

(Tại sao anh ấy lại yêu thích giải toán?)

Because he thinks it’s interesting.

(Bởi vì anh ấy nghĩ rằng nó thú vị.)

Lưu ý: có thể sử dụng cấu trúc trên với các chủ ngữ ngôi thứ nhất hoặc ngôi thứ hai, nhưng cần thay đổi trợ động từ “does” thành “do”, động từ chính giữ ở dạng nguyên mẫu.

Ví dụ:

Why do you like solving maths problems? 

(Tại sao bạn lại yêu thích giải toán?)

Because I think it’s interesting.

(Bởi vì tôi nghĩ rằng nó thú vị.)

Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 7: Out favourite schol activities

Từ vựng

Phiên âm

Dịch nghĩa

do projects

/duː ˈprɒdʒekts/

làm các bài tập dự án

fun (adj)

/fʌn/

sự vui thích

good for group work

/ɡʊd fɔː ˈɡruːp wɜːk/

tốt, giúp ích cho hoạt động nhóm

interesting (adj)

/ˈɪntrəstɪŋ/

thú vị

play games

/pleɪ ɡeɪms/

chơi trò chơi

read books

/riːd ˈbʊks/

đọc sách

solve maths problems

/sɒlv mæθs ˈprɒbləmz/

giải các bài toán

useful (adj)

/ˈjuːsfl/

có ích, hữu ích

Xem thêm các bài Ngữ pháp Tiếng anh lớp 5 Global Success hay, chi tiết khác:

Ngữ pháp Unit 6: Our school rooms

Ngữ pháp Unit 7: Out favourite schol activities

Ngữ pháp Unit 8: In our classroom

Ngữ pháp Unit 9: Our outdoor activities

Ngữ pháp Unit 10: Our school trip

Ngữ pháp Unit 11: Family time

Đánh giá

0

0 đánh giá