Với Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 5 Unit 2: Our homes bộ sách Global Success giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh 5.
Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 5 Unit 2: Our homes
1. Hỏi về địa điểm sống
Hỏi: Do you live in this/that ....?
(Bạn sống ở .... này/kia phải không?)
Trả lời: Yes, I do./No, I don’t.
(Đúng vậy./Không phải.)
Ví dụ:
Do you live in that building?
(Bạn sống ở toà nhà kia phải không?)
Yes, I do.
(Đúng vậy.)
Lưu ý: có thể sử dụng cấu trúc này để hỏi về một người thứ 3 nào đó, nhưng khi đó ta phải thai đổi đại từ (“you” thành “he”, “she”...) và đổi trợ động từ “Do” thành “Does .
Ví dụ:
Does she live in that building?
(Bạn sống ở toà nhà kia phải không?)
No, she doesn’t.
(Đúng vậy.)
2. Hỏi địa chỉ
Hỏi: What’s your address?
(Địa chỉ của bạn là gì?)
Trả lời: It’s ....
Ví dụ:
What’s your address?
(Địa chỉ của bạn là gì?)
It’s 130 Cau Giay street.
(Là số 130 đường Cầu Giấy.)
Lưu ý: có thể sử dụng cấu trúc này để hỏi về một người thứ 3 nào đó, nhưng khi đó ta phải thai đổi tính từ sở hữu (“your” thành “her”, “his”...).
Ví dụ:
What’s his address?
(Địa chỉ của anh ấy là gì?)
It’s 84 Xa Dan street.
(Là số 84 đường Xã Đàn.)
Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 2: Our homes
Từ vựng |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
building (n) |
/ˈbɪldɪŋ/ |
toà nhà |
flat (n) |
/flæt/ |
căn hộ |
house (n) |
/haʊs/ |
căn nhà |
ninety-three |
/ˈnaɪnti θriː/ |
chín mươi ba (93) |
one hundred and sixteen |
/wʌn ˈhʌndrəd ənd sɪksˈtiːn/ |
một trăm mười sáu (116) |
thirty-eight |
/ˈθɜːti eɪt/ |
ba mươi tám (38) |
tower (n) |
/ˈtaʊə/ |
toà tháp |
twenty-three |
/ˈtwenti θriː/ |
hai mươi ba (23) |
Xem thêm các bài Ngữ pháp Tiếng anh lớp 5 Global Success hay, chi tiết khác:
Ngữ pháp Unit 4: Our free-time activities
Ngữ pháp Unit 5: My future job
Ngữ pháp Unit 6: Our school rooms