Sử dụng từ điển tiếng Việt để tra cứu nghĩa của các từ chăm chỉ và kiên trì

46

Với giải Câu 1 trang 100 Tiếng Việt lớp 5 Kết nối tri thức Tập 1 chi tiết trong Bài 19: Trải nghiệm để sáng tạo giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Tiếng Việt 5. Mời các bạn đón xem:

Giải bài tập Tiếng Việt lớp 5 Tập 1 Bài 19: Trải nghiệm để sáng tạo

Câu 1 trang 100 sgk Tiếng Việt lớp 5 Tập 1: Sử dụng từ điển tiếng Việt để tra cứu nghĩa của các từ chăm chỉ  kiên trì.

Trả lời:

 chăm chỉ: (dt) có sự chú ý thường xuyên để làm công việc gì có ích một cách đều đặn. Học sinh chăm chỉ.

 kiên trì: (đt) giữ vững, không thay đổi ý định, ý chí để làm việc gì đó đến cùng, mặc dù gặp khó khăn, trở lực. Kiên trì đường lối hoà bình.

Đánh giá

0

0 đánh giá