Tiếng Anh lớp 5 Unit 4 Review an Practice trang 60 | iLearn Smart Start

281

Với giải Tiếng Anh lớp 5 Unit 4 Review an Practice trang 60 sách iLearn Smart Start giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Tiếng anh lớp 5 Unit 4. Mời các bạn đón xem:

Giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 4 Review an Practice trang 60

A. Are the sentences right or wrong? Listen and tick Right or Wrong. There is an example.

(Các câu đúng hay sai? Nghe và đánh dấu Đúng hoặc Sai. Có một ví dụ.)

1. John had a vacation in South Korea. - Right

(John có kỳ nghỉ ở Hàn Quốc.)

2. He went to a mountain by train.

(Anh ấy đến núi bằng tàu.)

3. He also visited a lake.

(Anh ấy đi thăm hồ.)

4. He liked the food in South Korea.

(Anh ấy thích đồ ăn ở Hàn Quốc.)

5. He sang karaoke with his friends.

(Anh ấy hát karaoke với bạn bè.)

Phương pháp giải:

Bài nghe:

G: Hey John, how was your vacation?

B: It was great. I had an amazing time.

G: Where did you go?

B: I went to South Korea.

G: Cool. WHat did you do there?

B: I took a train to a mountain. The train ride was really beautiful. I stayed in the mountains for a few days then went to a beach.

G: That sounds really nice. Did you eat lots of good food?

B: Yes, I did. The food was really delicious. I really loved the noodles.

G: Did you sing karaoke too?

B: No, I didn't. My friends didn't want to sing. No, I didn't. My friends didn't want to sing.

Tạm dịch:

Này John, kỳ nghỉ của bạn thế nào?

Nó thật tuyệt. Tôi đã có một khoảng thời gian tuyệt vời.

Bạn đã đi đâu?

Tuyệt. Bạn đã làm gì ở đó?

Tôi đi tàu tới một ngọn núi. Chuyến đi thật sự rất tuyệt. Tôi ở trên núi vài ngày rồi đi đến bãi biển.

Nghe hay đấy. Bạn đã ăn nhiều đồ ăn ngon chứ?

Đúng vậy. Đồ ăn rất ngon. Tôi thực sự yêu thích món mì.

Bạn cũng hát karaoke à?

Không. Bạn bè tôi không muốn hát.

Lời giải chi tiết:

1. Right

2. Right

3. Wrong

4. Right

5. Wrong

B. Read the postcard and fill in the gaps with a word from the box. Write the correct word next to numbers 1-5. There are 5 gaps so you only need 5 words from the box. There is an example.

(Đọc tấm bưu thiếp và điền vào chỗ trống bằng một từ trong hộp. Viết từ đúng bên cạnh các số 1-5. Có 5 chỗ trống nên bạn chỉ cần điền 5 từ trong khung. Có một ví dụ.)

Tiếng Anh lớp 5 Unit 4: Travel - ilearn Smart Start (ảnh 35)

Lời giải chi tiết:

1. Cambodia

2. mountains

3. speedboat

4. delicious

5. noisy

Tạm dịch:

Chào Nam!

Tôi đã đến Campuchia cùng gia đình vào tháng trước. Chúng tôi đi bằng xe buýt nhỏ và tôi nhìn thấy đại dương và núi .Tôi thấy rất thú vị.

Chúng tôi đến thăm Angkor Wat và đi bộ rất nhiều. Angkor Wat thực sự rất đẹp. Sau đó chúng tôi đã đi đến một cái hồ. Chúng tôi đã đi vòng quanh hồ trên tàu cao tốc và có bài học nấu ăn. Nó thực sự rất vui và đồ ăn thì ngon. Chúng tôi cũng đã đến thăm Phnom Penh và đi chợ. Nó ồn ào một chút nhưng có rất nhiều thứ hay ho.

Hẹn gặp lại!

Nga

C. Write a postcard to your friend.

(Viết thư cho bạn bè của bạn.)

Tiếng Anh lớp 5 Unit 4: Travel - ilearn Smart Start (ảnh 36)

Lời giải chi tiết:

Hi Minh!

I went to Paris with my sister last month. We went by plane, and I saw many beautiful rivers. We visited Sen River and went to the mall. We also went to many old villages to go sightseeing. It was really great.

See you soon!

Lan

Tạm dịch:

Chào Minh!

Tôi đã đến Paris với chị gái tôi vào tháng trước. Chúng tôi đi bằng máy bay và tôi thấy nhiều con sông đẹp. Chúng tôi đến thăm sông Sen và đi đến khu mua sắm. Chúng tôi cũng đã đến nhiều ngôi làng cổ để tham quan. Nó thật sự rất tuyệt.

Hẹn sớm gặp lại!

Lan

D. Play Connect three.

(Chơi trò Connect three.)

Tiếng Anh lớp 5 Unit 4: Travel - ilearn Smart Start (ảnh 37)

Lời giải chi tiết:

- I didn’t go to the river. I went to lake.

(Tôi đã không đi đến sông. Tôi đã đi đến hồ.)

- How did you get there?

(Bạn đến đó bằng cách nào?)

I went by van.

(Tôi đi bằng xe van.)

- I didn’t go to the ocean. I went to the river.

(Tôi đã không đi đến đại dương. Tôi đã đi đến sông.)

- I didn’t go to the beach. I went to the ocean.

(Tôi đã không đi đến bãi biển. Tôi đã đi đến đại dương.)

- How did you get there?

(Bạn đến đó bằng cách nào?)

I went by minibus.

(Mình đi bằng xe buýt.)

- I went to Brazil last weekend.

(Mình đi Brazil cuối tuần trước.)

Did you see animals?

(Bạn có thấy các con vật không?)

Yes, I did.

(Có.)

- I went to France last month.

(Mình đi Pháp tháng trước.)

Did you ride a bicycle?

(Bạn có đi đạp xe không?)

No, I didn’t.

(Không.)

- How did you get there?

(Bạn đến đó bằng cách nào?)

I went by plane.

(Mình đi bằng máy bay.)

- I went to Spain last weekend

(Mình đi Tây Ban Nha cuối tuần trước.)

Did you watch a soccer game?

(Bạn có đi xem đá bóng không?)

No, I didn’t.

(Không.)

- I didn’t go to the lake. I went to the beach.

(Tôi không đến hồ. Tôi đã đi tới bãi biển.)

- I didn’t go to the forest. I went to the mountain.

(Tôi không đi vào rừng. Tôi đã đi lên núi.)

- How did you get there?

(Bạn đến đó bằng cách nào?)

I went by helicopter.

(Mình đi bằng trực thăng.)

- I went to South Korea last month.

(Mình đi Hàn Quốc tháng trước.)

Did you eat noodles?

(Bạn có đi ăn mì không?)

Yes, I did.

(Có.)

Đánh giá

0

0 đánh giá