I have a few _____ for my school work this week, so I can’t go out with my friends

200

Với giải Bài New words b trang 44 SBT Tiếng anh 11 iLearn Smart World chi tiết trong Unit 8: Independent Life giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách trả lời các câu hỏi trong SBT Tiếng anh 11. Mời các bạn đón xem:

Giải SBT Tiếng anh 11 Unit 8: Independent Life

b (trang 44 SBT Tiếng Anh 11 Smart World): Fill in the blanks using the words from Task a. (Điền vào chỗ trống sử dụng các từ trong Phần a.)

1. I have a few _____ for my school work this week, so I can’t go out with my friends.

2. If you often hand in homework late, you should improve your _____ skills.

3. I’m going to bake a pie tomorrow. Please _____ me to buy some butter on my way home.

4. I’m meeting the school’s film _____ tomorrow. We are going to discuss a new movie.

5. My brother never saves any money. He needs to improve his _____ skills.

Đáp án:

1. deadlines

2. time management

3. remind

4. society

5. budgeting

 

Giải thích:

1. deadlines: thời hạn

2. time management: quản lý thời gian

3. remind: nhắc nhở

4. society: xã hội

5. budgeting: lập ngân sách

Hướng dẫn dịch:

1. Tuần này tôi có một vài deadline phải nộp ở trường nên tôi không thể đi chơi với bạn bè được.

2. Nếu bạn thường xuyên nộp bài tập về nhà muộn, bạn nên cải thiện kỹ năng quản lý thời gian của mình.

3. Ngày mai tôi sẽ nướng một chiếc bánh. Hãy nhắc tôi mua một ít bơ trên đường về nhà nhé.

4. Ngày mai tôi sẽ gặp hội điện ảnh của trường. Chúng ta sẽ thảo luận về một bộ phim mới.

5. Anh trai tôi không bao giờ tiết kiệm tiền. Anh ấy cần cải thiện kỹ năng lập ngân sách của mình.

Đánh giá

0

0 đánh giá