Với giải Câu 6 SGK Tiếng anh 11 Friends Global chi tiết trong Unit 5: Technology giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách trả lời các câu hỏi trong sgk Tiếng anh 11. Mời các bạn đón xem:
Giải Tiếng anh 11 Unit 5: Technology
6 (trang 62 Tiếng Anh 11 Friends Global): Complete the sentences with the quantifiers below. (Hoàn thành các câu với các lượng từ dưới đây)
1. Unfortunately, there are ___________ tablets at school, so we don't often use them.
2. ___________ of the students use social media. That’s how they stay in touch with one another.
3. I downloaded ___________ music from Amazon last night.
4. There aren't ___________ interactive whiteboards in our school.
5. You need to hold the games console controller with ___________ hands.
6. ___________ of my friends know the answer. I'll have to ask a teacher.
7. Jason’s always on his computer. He spends ___________ time on other hobbies.’
Đáp án:
1. few |
2. most |
3. some |
4. any |
5. both |
6. none |
7. little |
|
Giải thích:
- a few + danh từ đếm được số nhiều: 1 vài
- a little + danh từ không đếm được: 1 ít
- all + danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được: tất cả
- any + danh từ đếm được và danh từ không đếm được: bất kì
- both + danh từ đếm được số nhiều: cả hai
- each + danh từ đếm được số ít: mỗi
- every + danh từ đếm được và danh từ không đếm được: mọi
- many + danh từ đếm được số nhiều: nhiều
- no + danh từ không đếm được và danh từ đếm được: không
- some + danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được: một vài
Hướng dẫn dịch:
1. Thật không may, ở trường có ít máy tính bảng nên chúng tôi không thường xuyên sử dụng chúng.
2. Hầu hết sinh viên đều sử dụng mạng xã hội. Đó là cách họ giữ liên lạc với nhau.
3. Tối qua tôi đã tải xuống một số bản nhạc từ Amazon.
4. Không có bảng trắng tương tác nào ở trường chúng tôi.
5. Bạn cần cầm bộ điều khiển máy chơi game bằng cả hai tay.
6. Không ai trong số bạn bè của tôi biết câu trả lời. Tôi phải hỏi giáo viên.
7. Jason luôn ở bên máy tính. Anh ấy dành ít thời gian cho những sở thích khác.
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng anh lớp 11 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:
Unit 5 5A Vocabulary lớp 11 trang 60, 61
Unit 5 5B. Grammar lớp 11 trang 62
Unit 5 5C. Listening lớp 11 trang 63
Unit 5 5D. Grammar lớp 11 trang 64
Unit 5 5E. Word Skills lớp 11 trang 65
Unit 5 5F. Reading lớp 11 trang 66, 67
Unit 5 5G. Speaking lớp 11 trang 68
Unit 5. 5H. Writing lớp 11 trang 69
Unit 5 5I. Culture lớp 11 trang 70
Xem thêm các bài giải SGK Tiếng anh lớp 11 Friends Global hay, chi tiết khác: