Read the Learn this! box. Match each highlighted phrase in the dialogue with a rule (a-f)

63

Với giải Câu 4 SGK Tiếng anh 11 Friends Global chi tiết trong Unit 4: Home giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách trả lời các câu hỏi trong sgk Tiếng anh 11. Mời các bạn đón xem:

Giải Tiếng anh 11 Unit 4: Home

4 (trang 50 Tiếng Anh 11 Friends Global): Read the Learn this! box. Match each highlighted phrase in the dialogue with a rule (a-f). (Đọc bảng Learn this!. Nối mỗi cụm từ được tô đậm trong đoạn hội thoại với một quy tắc (a-f).)

Unit 4B lớp 11 Grammar (trang 50) | Tiếng Anh 11 Friends Global

Đáp án:

a. the best we’ve seen

b. higher and higher

c. The more we spend on rent, the less we’ll have for other things.

d. more easily

e. the least expensive; the least space; less expensive than it seems

f. the fewest rooms

Hướng dẫn dịch:

Learn this! Hình thức so sánh hơn và so sánh nhất

a. Chúng ta thường sử dụng so sánh nhất với thì hiện tại hoàn thành.

That’s the biggest mansion I’ve ever seen. (Đó là căn biệt thự lớn nhất tôi từng được chứng kiến.)

b. Chúng ta sử dụng so sánh képđể nhấn mạnh việc gì đó đang thay đổi.

Property is getting cheaper and cheaper. (Giá nhà cửa đang ngày càng trở nên rẻ hơn.)

c. Chúng ta sử dụng The…., the… (càng…thì càng…) và so sánh hơn để diễn tả 1 sự việc thay đổi theo 1 sự việc khác.

The closer you are to the centre, the more you pay in rent. (Bạn càng gần trung tâm, bạn càng phải trả tiền thuê nhà nhiều hơn,)

d. Chúng ta sử dụng more (nhiều hơn) và most (nhiều nhất) để hình thành trạng từ ở dạng so sánh hơn và so sánh nhất. Tuy nhiên, chúng ta thêm đuôi “-er” và “-est” vào sau 1 số trạng từ ngắn.

The flat sold more quickly than I expected. (Căn hộ được bán nhanh hơn tôi nghĩ.)

Houses sell faster in the spring. (Nhà cửa bán nhanh hơn vào mùa xuân.)

e. Giống với more và most, chúng ta dùng less (ít hơn) và least (ít nhất) với tính từ dài, trạng từ dài và các danh từ không đếm được.

This is the least spacious house in the road. (Đây là căn nhà ít rộng rãi nhất trên con đường.)

There’s less space in my room than in yours. (Có ít không gian trong phòng tôi hơn phòng bạn.)

f. Chúng ta sử dụng fewer (ít hơn) và fewest (ít nhất) với các danh từ đếm được.

Which flat has the fewest rooms? (Căn hộ nào có ít phòng nhất?)

There are fewer big flats in the town centre.(Có ít căn hộ lớn ở trung tâm thị trấn hơn.)

Đánh giá

0

0 đánh giá