Check the meaning of the words in blue in the eco-intellect fact file

70

Với giải Câu 1 trang 38-39 SGK Tiếng anh 8 Friend Plus chi tiết trong Unit 4: Material world giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách trả lời các câu hỏi trong sgk Tiếng anh 8. Mời các bạn đón xem:

Giải Tiếng anh lớp 8 Unit 4: Material world

1 (trang 38-39 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): Check the meaning of the words in blue in the eco-intellect fact file. (Kiểm tra nghĩa của các từ màu xanh lam trong tệp thông tin về trí tuệ sinh thái.)

Check your eco - intellect!

The earth provides everything we need, but how much do you think about it? Develop your eco - intellect by learning how your actions can affect the world we live in.

A. The UK produces more than (1) _________ million tonnes of rubbish (2) _________. On average, each person in the UK throws away their own weight in rubbish every seven (3) _________.

B. Plastic bags damage the environment and kill marine animals. They pollute our towns and cities. We use each plastic bag for an average of only twelve (4) _________.

C. Recycling one aluminium can save enough energy to power a television for three (5) _________. It takes six weeks to recycle your old drink can into parts of a plane, a car or a now can!

D. We must protect our world. We’re running out of natural resources and destroying rainforests. Twenty - four trees make one tonne of newspaper. A tonne of recycled newspaper saves (6) _______ trees.

E. In some parts of the world, people can’t afford to buy food. In other parts, people buy more than they need. A typical UK family wastes approximately (7) _________ of food every year.

F. Having a shower instead of a bath reduces the amount of water we waste. A toilet made before (8) _________ uses 60% more water than toilets made since then.

Đáp án:

- provide: cung cấp

- develop: phát triển

- produce: sản sinh ra, sản xuất ra

- throw away: vứt đi

- damage: phá hủy, hủy hoại

- pollute: làm ô nhiễm

- use: sử dụng

- save: tiết kiệm

- recycle: tái chế

- protect: bảo vệ

- run out of: cạn kiệt

- destroy: hủy hoại

- afford: đủ khả năng (để làm gì)

- reduce: làm giảm

Đánh giá

0

0 đánh giá