Với giải Câu 2 SGK Tiếng anh 11 Friends Global chi tiết trong Unit 1: Generations giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách trả lời các câu hỏi trong sgk Tiếng anh 11. Mời các bạn đón xem:
Giải Tiếng anh 11 Unit 1: Generations
2. Read the text. Where in Viet Nam do these people live?
(Đọc văn bản. Những người này sống ở đâu tại Việt Nam?)
1. Tay
2. Muong
3. Khmer
4. Thai
VIET NAM – Culture and customs
Viet Nam is a multi-racial country with 54 ethnic groups. More than 85% of Viet Nam's population is the Kinh people who mainly inhabit the Red River delta, the central coastal delta, the Mekong delta and major cities. The rest of Viet Nam's population, about 8 million, is scattered in mountainous areas around the country and makes up the other 53 ethnic groups. Major ethnic groups include Tay and Nung (in North East provinces), Thai and Muong people (in Phu Tho Province, Hoa Binh Province), Hoa (around Viet Nam), Khmer (in the Mekong Delta). All ethnic groups in Viet Nam have achieved high levels of development in terms of culture and social strata.
Ethnic groups have distinct cultures and customs. Take marriage practices and weddings as an example. On arrival at the groom's house, a bride in the Nung people pours a bottle of water into a saucepan, which symbolises hard work and dedication to the family. Meanwhile, a wedding ceremony of the Tay people is characterised by a lot of singing known as "hat quan lang". A Thai man usually stays with and works for his fiancé's family for 3 years before the wedding ceremony. Varied as the customs are, they all mean blessings to the newly-weds in their marriage life.
Phương pháp giải:
Tạm dịch:
VIỆT NAM – Văn hóa và phong tục
Việt Nam là một quốc gia đa chủng tộc với 54 dân tộc anh em. Hơn 85% dân số Việt Nam là người Kinh, cư trú chủ yếu ở đồng bằng sông Hồng, đồng bằng duyên hải miền Trung, đồng bằng sông Cửu Long và các thành phố lớn. Phần còn lại của dân số Việt Nam, khoảng 8 triệu người, sống rải rác ở các vùng núi trên khắp đất nước và tạo nên 53 dân tộc khác. Các nhóm dân tộc chính bao gồm người Tày và người Nùng (ở các tỉnh Đông Bắc), người Thái và người Mường (ở tỉnh Phú Thọ, tỉnh Hòa Bình), người Hoa (quanh Việt Nam), người Khmer (ở đồng bằng sông Cửu Long). Các dân tộc ở Việt Nam đều đạt trình độ phát triển cao về văn hóa và các tầng lớp xã hội.
Các dân tộc có nền văn hóa và phong tục riêng biệt. Lấy tập quán hôn nhân và đám cưới làm ví dụ. Khi đến nhà trai, cô dâu người Nùng rót một chai nước vào xoong, tượng trưng cho sự chăm chỉ, tận tụy với nhà trai. Trong khi đó, lễ cưới của người Tày có đặc điểm là hát nhiều tiếng gọi là “hát quan lang”. Một người đàn ông Thái Lan thường ở cùng và làm việc cho gia đình vợ chưa cưới của mình trong 3 năm trước khi tổ chức lễ cưới. Phong tục đa dạng nhưng đều mang ý nghĩa chúc phúc cho đôi tân hôn trong cuộc sống hôn nhân.
Lời giải chi tiết:
1. Tay - in North East provinces
(Tày - ở các tỉnh Đông Bắc Bộ)
Thông tin: Major ethnic groups include Tay and Nung (in North East provinces)
(Các dân tộc chính bao gồm Tày và Nùng (ở các tỉnh Đông Bắc))
2. Muong - in Phu Tho Province, Hoa Binh Province
(Mường - ở tỉnh Phú Thọ, tỉnh Hòa Bình)
Thông tin: Thai and Muong people (in Phu Tho Province, Hoa Binh Province)
(người Thái, người Mường (ở tỉnh Phú Thọ, tỉnh Hòa Bình))
3. Khmer - in the Mekong Delta
(Khmer - ở đồng bằng sông Cửu Long)
Thông tin: Khmer (in the Mekong Delta)
(người Khmer (ở đồng bằng sông Cửu Long)
4. Thai - in Phu Tho Province, Hoa Binh Province
(Thái - tại tỉnh Phú Thọ, tỉnh Hòa Bình)
Thông tin: Thai and Muong people (in Phu Tho Province, Hoa Binh Province)
(người Thái, người Mường (ở tỉnh Phú Thọ, tỉnh Hòa Bình))
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng anh lớp 11 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:
Unit 1 1A. Vocabulary trang 12, 13
Unit 1 1B. Grammar lớp 11 trang 14
Unit 1 1C. Listening lớp 11 trang 15
Unit 1 1D. Grammar lớp 11 trang 16
Unit 1 1E. Words Skills lớp 11 trang 17
Unit 1 1F. Reading lớp 11 trang 18, 19
Unit 1 1G. Speaking lớp 11 trang 20
Unit 1 1H. Writing lớp 11 trang 21
Unit 1 1I. Culture lớp 11 trang 22
Xem thêm các bài giải SGK Tiếng anh lớp 11 Friends Global hay, chi tiết khác: