1. to have a (good/bad) relationship with 2. to complete something

453

Với giải Câu 2 SGK Tiếng anh 11 Friends Global chi tiết trong Unit 1: Generations giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách trả lời các câu hỏi trong sgk Tiếng anh 11. Mời các bạn đón xem:

Giải Tiếng anh 11 Unit 1: Generations

2. Match the highlighted phrasal verbs in the article with their definitions below.

(Nối các cụm động từ được đánh dấu trong bài viết với định nghĩa của chúng bên dưới.)

1. to have a (good/bad) relationship with

2. to complete something

3. to match or equal

4. to use all of your supply of something

5. to succeed in finding or reaching somebody

6. to look and act like part of a group

7. to tolerate or be patient about something

Phương pháp giải:

- lives up: xứng đáng

- fits in with: phù hợp với

- get on with: có mối quan hệ với

- catches up with: bắt gặp 

- go through with: vượt qua

- put up with: chịu đựng

- run out of: hết/ cạn kiệt

Lời giải chi tiết:

1. to have a (good/bad) relationship with = get on with

(có mối quan hệ (tốt/xấu) với = hòa hợp với)

2. to complete something = go through with

(hoàn thành một cái gì đó = vượt qua)

3. to match or equal = live up

(phù hợp hoặc bằng = phù hợp)

4. to use all of your supply of something = run out of

(sử dụng tất cả các nguồn cung cấp của bạn của một cái gì đó = cạn kiệt)

5. to succeed in finding or reaching somebody = catch up with

(thành công trong việc tìm kiếm hoặc tiếp cận ai đó = đuổi kịp)

6. to look and act like part of a group = fit in with

(nhìn và hành động như một phần của một nhóm = phù hợp với)

7. to tolerate or be patient about something => put up with

(chịu đựng hoặc kiên nhẫn về một cái gì đó)

Đánh giá

0

0 đánh giá