Với giải Câu 2 SGK Tiếng anh 11 Friends Global chi tiết trong Unit 1: Generations giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách trả lời các câu hỏi trong sgk Tiếng anh 11. Mời các bạn đón xem:
Giải Tiếng anh 11 Unit 1: Generations
2. Read the learn this! box. Underline an affirmative, a negative and an interrogative example of used to in the dialogue in exercise 1.
(Đọc khung Learn this! Gạch dưới một ví dụ khẳng định, phủ định và nghi vấn của used to trong đoạn hội thoại ở bài tập 1.)
Phương pháp giải:
LEARN THIS! a. We use used to when we want to talk about things which were true in the past but are not true now. (Chúng ta sử dụng used to khi chúng ta muốn nói về những điều đúng trong quá khứ nhưng không còn đúng ở hiện tại.) I used to read my sister’s magazines (I don't read them now.) (Tôi đã từng đọc tạp chí của chị tôi (Bây giờ tôi không đọc chúng nữa.)) b. Pay attention to the spelling of the negative and interrogative forms. (Chú ý cách viết của dạng phủ định và nghi vấn.) My sister didn’t use to like it. (Em gái tôi đã từng không thích nó.) Did she use to get angry? Yes, she did. (Cô ấy có từng hay nổi giận không? Có, cô đã từng vậy.) |
Lời giải chi tiết:
Grandad: Have you seen this photo of me when I was your age?
James: No. I haven't. Let me see. Wow! You used to have great hair!
Grandad: I know, I used to spend ages getting it just right. It's much quicker now.
James: Your clothes look cool too. Did you use to spend a lot of money on them?
Grandad: I didn't use to have much money. My mother made some of them. And l used to share clothes with my brother.
James: I used to do that too. But he doesn't let me borrow them now!
- Câu ví dụ khẳng định với “used to”:
You used to have great hair!
(Ông đã từng có mái tóc tuyệt vời!)
- Câu ví dụ phủ định với “used to”:
I didn't use to have much money.
(Ông đã từng không có nhiều tiền.)
- Câu ví dụ nghi vấn với “used to”:
Did you use to spend a lot of money on them?
(Ông đã từng chi tiêu rất nhiều tiền cho chúng đúng không?)
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng anh lớp 11 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:
Unit 1 1A. Vocabulary trang 12, 13
Unit 1 1B. Grammar lớp 11 trang 14
Unit 1 1C. Listening lớp 11 trang 15
Unit 1 1D. Grammar lớp 11 trang 16
Unit 1 1E. Words Skills lớp 11 trang 17
Unit 1 1F. Reading lớp 11 trang 18, 19
Unit 1 1G. Speaking lớp 11 trang 20
Unit 1 1H. Writing lớp 11 trang 21
Unit 1 1I. Culture lớp 11 trang 22
Xem thêm các bài giải SGK Tiếng anh lớp 11 Friends Global hay, chi tiết khác: